Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 01
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện sự đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Số lượng thành phần loài. B. Các kiểu hệ sinh thái.
C.Thảm thực vật nhiệt đới. D. Nguồn gen quý.
Câu 42: Vị trí địa lý lãnh thổ Việt Nam có đặc điểm:
A. Nằm ở rìa phía nam của lục địa Á-Âu. B.Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C. Nằm ở rìa phía tây của bán đảo Đông Dương. D. Trải ra hai bên đường xích đạo.
Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A.điện lực. B. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 44: Vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Phát biểu nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B.Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có mùa đông đến sớm và lạnh nhất nước.
D. Giàu có tài nguyên khoáng sản và tiềm năng thủy điện nhất nước.
Câu 46: Rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ thuộc loại
A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C.rừng phòng hộ. D. rừng đầu nguồn
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nơi nào sau đây có sắt?
A. Nông Sơn. B.Thạch Khê. C. Cổ Định. D. Bồng Miêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ.
C.Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Thương. B sông Đà. C. sông Bến Hải. D. sông Lục Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung. B. Phan xi păng. C. Phu Luông. D.Pu Tha Ca.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng?
A.Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 01
bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước. B.Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước. C. Có mùa đông đến sớm và lạnh nhất nước. D. Giàu có tài nguyên khoáng sản và tiềm năng thủy điện nhất nước. Câu 46: Rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ thuộc loại A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C.rừng phòng hộ. D. rừng đầu nguồn Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nơi nào sau đây có sắt? A. Nông Sơn. B.Thạch Khê. C. Cổ Định. D. Bồng Miêu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C.Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. sông Thương. B sông Đà. C. sông Bến Hải. D. sông Lục Nam. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Si Lung. B. Phan xi păng. C. Phu Luông. D.Pu Tha Ca. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A.Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A.Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A.Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D.Chế biến nông sản. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hà... liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng lúa cả năm của các vùng giai đoạn 2000 - 2015? A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục, Đồng bằng sông Hồng giảm liên tục. B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục, Đồng bằng sông Cửu Long giảm liên tục. D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Đồng bằng sông Cửu Long tăng giảm không ổn định. Câu 62: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2018 Tỉnh Hưng Yên Vĩnh Phúc Bắc Ninh Hải Dương Dân số (nghìn người) 1188,9 1092,4 1247,5 1807,5 Diện tích (km2) 930,2 1235,2 822,7 1668,2 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên thấp hơn Vĩnh Phúc. B. Vĩnh Phúc cao hơn Bắc Ninh. C. Bắc Ninh thấp hơn Hải Dương. D. Hưng Yên cao hơn Hải Dương. Câu 63: Biện pháp tốt nhất để hạn chế lũ quét ở vùng núi nước ta? A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. Xây dựng các hồ chứa nước. C. Di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét. D. Quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao. Câu 64: Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, chủ yếu nhờ vào việc A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây. B. mở rộng thị trường trong và ngoài nước. C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất. D. vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn. Câu 65: Để góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta cần tiếp tục hoàn thiện theo hướng A. tăng cường liên doanh, hợp tác với nước ngoài. B. đổi mới trang thiết bị, công nghệ theo hướng hiện đại hóa. C. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt. D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 66: Than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dùng để A. phục vụ cho sinh hoạt của nhân dân và xuất kh...C. thay đổi tập quán sản xuất của người dân trong mùa lũ. D. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại. Câu 70: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. nhiều thiên tai như bão lũ, hạn hán. B. tài nguyên đất và nước trên mặt cạn kiệt. C. cơ sở hạ tầng, giao thông thiếu đồng bộ. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiên liệu. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đẩy mạnh đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm. B. Góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên. C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. D. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân. Câu 72: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta, chủ yếu do sự tác động của nhân tố A. điều kiện tự nhiên. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tính chất của nền kinh tế. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 73: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang các khu vực khác, vì A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả. B. tác động của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư. Câu 74: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay là A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường. B. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực. C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang được đẩy mạnh. D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Câu 75: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay? A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế năm 2006 và 2010. B. Quy mô và
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc