Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 03
Câu 41: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa chạy theo hướng tây bắc- đông nam” là đặc điểm của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 42: Ý nào sau đây không phải là những ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình ven biển đa dạng và đặc sắc. B. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn. D. Mạng lưới thủy văn phân hóa đa dạng.
Câu 43: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44: Thủy sản nước lợ ở nước ta thường được nuôi ở
A. sông suối. B. ao hồ. C. đầm phá. D. kênh rạch.
Câu 45: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ là
A. dầu khí. B. bôxit. C. than. D. sắt.
Câu 46: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở
A. ven bán đảo Cà Mau B. ven biển Đông.
C. ven vịnh Thái Lan. D. ven sông Tiền, sông Hậu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền với Trung Quốc và Lào của nước ta là
A. Điện Biên. B. Kon Tum. C. Quảng Ninh. D. Lai Châu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực của hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Lô. B. Sông Gâm. C. Sông Thương. D. Sông Chảy.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất cát biển tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 03
uan trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ là A. dầu khí. B. bôxit. C. than. D. sắt. Câu 46: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở A. ven bán đảo Cà Mau B. ven biển Đông. C. ven vịnh Thái Lan. D. ven sông Tiền, sông Hậu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền với Trung Quốc và Lào của nước ta là A. Điện Biên. B. Kon Tum. C. Quảng Ninh. D. Lai Châu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực của hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Lô. B. Sông Gâm. C. Sông Thương. D. Sông Chảy. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất cát biển tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Thủ Dầu Một. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Gâm. D. Sông...ồng bằng sông Cửu Long? A. Sóc Trăng, Kiên Giang. B. Cần Thơ, Cà Mau. C. Long Xuyên, Kiên Lương. D. Tân An, Mỹ Tho. Câu 61: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012? A. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng và lâu năm giảm, giá trị sản xuất giảm. B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm giảm, giá trị sản xuất tăng. C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng. D. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất giảm. Câu 62: Cho bảng số liệu: TỔNG DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hưng Yên Dân số 1247,5 1266,5 1807,5 1188,9 Dân số thành thị 353,6 809,4 456,8 154,8 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một số tỉnh ở nước ta năm 2018? A. Bắc Ninh cao hơn Quảng Ninh. B. Quảng Ninh cao hơn Hải Dương C. Hải Dương thấp hơn Hưng Yên. D. Bắc Ninh thấp hơn Hưng Yên. Câu 63: Vùng nào sau đây khô hạn kéo dài nhất nước ta? A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. B. Vùng thấp Tây Nguyên. C. Vùng Bắc Trung Bộ D. Vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 64: Sự bấp bênh trong sản xuất ngành nông nghiệp nước ta chủ yếu do A. đất đai bị bạc màu. B. địa hình chủ yếu là đồi núi C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. lao động nông nghiệp không ổn định. Câu 65: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hoá là nhờ A. khắc phục được các hạn chế về tự nhiên. B. trình độ lao động được đào tạo và nâng cao. C. mở cửa giao lưu với nhiều nước trên thế giới. D. huy động các nguồn vốn và tập ...với hai mùa mưa khô rõ rệt. C. có nguồn nước mặt, nước ngầm phong phú. D. có số giờ nắng nhiều và độ ẩm cao quanh năm cao. Câu 70: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng hàng đầu cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, mở rộng diện tích cây trồng. B. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. bảo vệ diện tích rừng, chống xói mòn. D. áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 71: Biện pháp nào không hợp lí trong sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn. B. Đắp đê ngăn lũ, không cho nước lũ vào đồng ruộng. C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn. D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ. Câu 72: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của sự gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là A. ô nhiễm môi trường. B. cạn kiệt tài nguyên. C. giảm GDP bình quân đầu người. D. giảm tốc độ phát triển kinh tế. Câu 73: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất nông thôn. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. Câu 74: Đặc điểm nào sau đây là một nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế? A. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn. B. Phân bố tản mạn về không gian địa lí. C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn. D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng. Câu 75: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập thế giới đã dẫn tới A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ. B. phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm. C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 03.pdf