Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 05
Câu 41: Gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. phía nam Tây Bắc.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình của nước ta?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Hướng nghiêp tây bắc - đông nam.
C. Địa hình vùng cận nhiệt đới.
D. Cấu trúc của địa hình đa dạng.
Câu 43: Nghề nuôi cá nước ngọt nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 44: Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ. B. đặc dụng. C. khoanh nuôi. D. sản xuất.
Câu 45: Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng về vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Giàu tiềm năng thủy điện nhất nước ta.
C. Có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta.
D. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với Campuchia?
A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Lô. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Chảy.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Bái Tử Long. C. Mũi Cà Mau D. Phú Quốc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 05
định nào sau đây không đúng về vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. Giàu tiềm năng thủy điện nhất nước ta. C. Có diện tích tự nhiên lớn nhất nước ta. D. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với Campuchia? A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Kon Tum. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Lô. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Bái Tử Long. C. Mũi Cà Mau D. Phú Quốc. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Huế. D. Thanh Hóa. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Ninh Thuận. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng? A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Lương thực. C. Thủy hải sản. D. Rượu, bia, nước giải khát. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Phan Thiết với địa điểm nào sau đây? A. Phan Rang. B. Nha Trang. C. Di Linh. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng nào sau đây chiếm tỉ trọ...ây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 61: Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG DỆT-MAY, HÀNG THỦY SẢN NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản nước ta qua các năm? A. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản giảm qua các năm. B. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may tăng, hàng thủy sản giảm qua các năm. C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản tăng qua các năm. D. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may giảm, hàng thủy sản tăng qua các năm. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Đồng bằng sông Hồng Trung du và miền núi Bắc Bộ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Sản lượng (nghìn tấn) 6680,5 5181,9 1873,8 24631,4 Dân số (nghìn người) 21556,4 12292,7 17074,3 17804,7 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số vùng kinh tế ở nước ta năm 2018? A. Đồng bằng sông Hồng thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 63: Nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng gió Mậu dịch do vị trí địa lí A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. B. nằm trong vùng nội chí tuyến. C. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương. D. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa. Câu 64: Nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng là do A. sông ngòi có chế độ nước theo mùa. B. sự phân hoá của địa hình và đất trồng. C. khí hậu phân hoá đa dạng. D. tài nguyên sinh vật đa dạng. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kin.... D. Tiếp cận sớm với kinh tế thị trường. Câu 70: Định hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp khai thác A. sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. C. vùng bờ biển và đất liền với hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. giao thông vận tải biển, khai thác dầu khí và bảo vệ an ninh quốc phòng. Câu 71: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là A. rét đậm, rét hại. B. bão và áp thấp nhiệt đới. C. nạn cát bay cát chảy. D. lũ quét trên các sông. Câu 72: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm A. giảm tỉ lệ tăng dân số ở trung du và miền núi. B. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. C. tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số của vùng. D. phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. Câu 73: Phân công lao động xã hội của nước ta chậm chuyển biến, năng suất lao động thấp chủ yếu là do A. quỹ thời gian lao động chưa sử dụng hết. B. còn lãng phí trong sản xuất và tiêu dùng. C. lao động nông thôn ra thành phố ngày càng nhiều. D. lao động phân bố không đều giữa các vùng. Câu 74: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 75: Thành phần kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. nắm giữ các ngành và lĩnh vực then chốt của quốc gia. C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. D. có số lượng doanh nghiệp mới thành lập hàng năm nhiều nhất trên cả nước. Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế năm 2006 và 2016. B. Tổ
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 05.pdf