Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 06

Câu 41: Sự phân chia thiên nhiên nước ta thành 3 dải: vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo

A. địa hình.                          B. lượng mưa.                      C. đất đai.                            D. sinh vật.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện những ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?

A. Mang lại độ ẩm cao và mưa lớn cho khí hậu nước ta.

B. Tạo nên cảnh quan độc đáo cho địa hình ven biển.

C. Vùng biển giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.

D. Độ mặn của nước biển giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 43: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta là

A. Đắk Lắk.                         B. Gia Lai.                           C. Kon Tum.                        D. Lâm Đồng.

Câu 44: Vùng dẫn dầu về sản lượng khai thác dầu thô ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.                                               B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.                                                             D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 45: Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu ở

A. Gia Lai và Đăk Lăk.                                                    B. Gia Lai và Kon Tum.

C. Đăk Lăk và Đăk Nông.                                               D. Đăk Lăk và Kon Tum.

Câu 46: Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là

A. đá vôi, dầu khí.              B. dầu khí, than bùn           C. đá vôi, than bùn.            D. dầu khí, titan.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới trên đất liền và trên biển giáp với Campuchia?

A. Long An.                         B. Đồng Tháp.                     C. An Giang.              .       D. Kiên Giang.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị cao của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. than đá và apatit.                                                         B. dầu khí và bôxit.

C. vật liệu xây dựng và quặng sắt.                                 D. thiếc và khí tự nhiên.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy về hướng tây?

A. Sông Ba.                         B. Sông Ayun.                     C. Sông Sa Thầy.                D. Sông Xê Xan.

doc 4 trang letan 15/04/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 06", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 06

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 06
 Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu ở
A. Gia Lai và Đăk Lăk.	B. Gia Lai và Kon Tum.
C. Đăk Lăk và Đăk Nông.	D. Đăk Lăk và Kon Tum.
Câu 46: Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là
A. đá vôi, dầu khí.	B. dầu khí, than bùn	C. đá vôi, than bùn.	D. dầu khí, titan.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới trên đất liền và trên biển giáp với Campuchia?
A. Long An.	B. Đồng Tháp.	C. An Giang. .	D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị cao của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. than đá và apatit.	B. dầu khí và bôxit.
C. vật liệu xây dựng và quặng sắt.	D. thiếc và khí tự nhiên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy về hướng tây?
A. Sông Ba.	B. Sông Ayun.	C. Sông Sa Thầy.	D. Sông Xê Xan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc thành phố nào sau đây?
A. Mĩ Tho.	B. Hồ Chí Minh.	C. Vũng Tàu.	D. Tân An.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.	B. Cha Lo.	C. Lao Bảo.	D. Cầu Treo.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Quảng Ngãi.	B. Bình Định.	C. Phú Yên.	D. Khánh Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Nha Trang?
A. Cơ khí.	B. Đóng tàu.	C. Điện tử.	D. Dệt, may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Hòa Bình.	B. Yaly.	C. A Vương.	D. Đa Nhim.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Hòa Bình.	B. Nam Định.	C. Hải Phòng.	D. Ninh B...
A. Tân An.	B. Sóc Trăng.	C. Mỹ Tho.	D. Vũng Tàu.
Câu 61: Cho biểu sau:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM KINH TẾ NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
NĂM 2000 VÀ 2014
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm kinh tế nước ta phân ngành năm 2000 và 2014?
A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và công nghiệp-xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
B. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản giảm, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và dịch vụ giảm, công nghiệp-xây dựng tăng.
D. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và dịch vụ tăng, công nghiệp-xây dựng giảm.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở TÂY NGUYÊN NĂM 2018
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Dân số (nghìn người)
535,0
1458,5
1919,2
645,4
Diện tích (km2)
9674,2
15511,0
13030,5
6509,3
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum thấp hơn Gia Lai.	B. Gia Lai thấp hơn Đắk Lắk.
C. Đắk Nông cao hơn Đắk Lắk.	D. Đắk Nông cao hơn Kon Tum.
Câu 63: Trở ngại lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất nông nghiệp là gì?
A. Nước lũ ngập sâu và trên diện tích rộng vào mùa mưa.
B. Nước mặn xâm nhập trên diện tích rộng vào mùa khô.
C. Diện tích rừng ngập mặn tăng nhanh do triều cường.
D. Đất phù sa nhưng tính chất phức tạp, chủ yếu đất mặn.
Câu 64: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta chủ yếu do
A. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn dồi dào.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
D. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta có những thay đổi sâu sắc là nhờ
A. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.	B. công cuộc Đổi mới đất nước.
.... Ninh Thuận, Phú Yên.	B. Bình Thuận, Quảng Nam.
C. Phú Yên, Quảng Nam.	D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 71: Vùng có trữ năng thủy điện lớn nhất nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 72: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng tiêu cực đến
A. vấn đề phát triển giáo dục và y tế.	
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động.	
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 73: Để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta, thì phương hướng trước tiên là
A. lập các cơ sở, các trung tâm giới thiệu việc làm.
B. mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí ngay từ bậc phổ thông.
D. đa dạng hóa các loại hình đào tạo ở các cấp.
Câu 74: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 75: Khó khăn chủ yếu của việc phát triển mạng lưới đường sông nước ta hiện nay là
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
C. các luồng lạch bị sa bồi và độ sâu thay đổi.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
Câu 76: Cho biểu sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Diện tích rừng của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012-2014.
B. Tốc độ sản lượng gỗ khai thác của một số vùng so với cả nước, giai đoạn 2012-2014.
C. Cơ cấu sản lượng gỗ khai thác của một số vùng so với cả nước, giai đoạn 2012-2014.
D. Sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012-2014.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2018
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2012
2016
2018
Nam
43908,2
45753,4
46785,2
Nữ
44901,1
46938,8
47880,8

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc