Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 07
Câu 41: Vùng đất của Việt Nam bao gồm toàn bộ phần
A. đồi núi và đất liền. B. đồi núi và đồng bằng.
C. đất liền và các hải đảo. D. đồng bằng và các hải đảo.
Câu 42: Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là
A. đất phù sa ở đồng bằng. B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit ở vùng đồi núi thấp . D. đất mùn núi cao
Câu 43: Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu.
Câu 44: Cơ sở nhiên liệu để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở miền Nam nước ta là
A. than đá. B. dầu khí. C. than nâu. D. than bùn.
Câu 45: Các sông suối ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị lớn nhất trong phát triển
A. giao thông. B. du lịch. C. thủy sản. D. thủy điện.
Câu 46: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Thanh Hóa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đâykhông thuộc hệ thống sông Cửu Long?
A. Soi Rạp. B. Cửa Tiểu. C. Cửa Đại D. Hàm Luông.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây cũng đồng thời là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Yok Đôn. B. Cát Tiên. C. Kon Ka Kinh D. Phước Bình.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình AB nối từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Sông Cái đi qua thành phố
A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Ninh Thuận.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 07
ủy sản. D. thủy điện. Câu 46: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Thanh Hóa. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cửu Long? A. Soi Rạp. B. Cửa Tiểu. C. Cửa Đại D. Hàm Luông. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây cũng đồng thời là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Yok Đôn. B. Cát Tiên. C. Kon Ka Kinh D. Phước Bình. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình AB nối từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Sông Cái đi qua thành phố A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Ninh Thuận. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%? A. Bình Định. B. Gia Lai. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Đắk Lắk. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường sữa, bánh kẹo có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Rạch Giá. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta? A. Bình Dương. B. Bà Rịa-Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đồng Nai. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trong các sân bay sau, sân bay nào là sân bay quố... TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG NĂM 2010 VÀ 2014 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta qua các năm? A. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 62: Cho bảng số liệu: TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG NĂM 2018 (Đơn vị: ‰) Tỉnh Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Tỉ suất sinh thô 14,4 10,6 14,8 13,6 Tỉ suất tử thô 9,1 5,2 5,8 6,8 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số tỉnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2018? A. Phú Yên thấp hơn Khánh Hòa. B. Khánh Hòa cao hơn Ninh Thuận. C. Ninh Thuận thấp hơn Bình Thuận. D. Phú Yên cao hơn Bình Thuận. Câu 63: Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu do A. lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật. B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế và lượng mưa lớn. C. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn. D. mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ chảy vào. Câu 64: Trong những năm gần đây, các thành phần kinh tế tham gia hoạt động công nghiệp đã được mở rộng nhằm A. tăng cường thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. C. nâng cao trình độ tay nghề cho lao động. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay? A. Qui mô sản xuất nhỏ, phân tán. B. Sử dụng nhiều sức người và động vật. C. Trình độ thâm canh và chuyên môn hóa cao. D. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. Câu 66: Đàn...cần nhiều lao động. B. năng suất lúa cao nhất nước ta. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú Câu 70: Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển A. công nghiệp khai khoáng B. đánh bắt thủy sản xa bờ C. nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn. D. nghề thủ công truyền thống Câu 71: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Tây Nguyên? A. giàu chất dinh dưỡng. B. có tầng phong hóa sâu. C. tập trung với những mặt bằng rộng lớn. D. bị nhiễm mặn, nhiễm phèn nhiều. Câu 72: Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do A. loài người định cư khá sớm trong lịch sử định cư. B. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử. C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc. D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới. Câu 73: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ trong sản xuất. C. đẩy mạnh phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khuyến khích lao động vào thành phố để tìm việc. Câu 74: Trong những năm gần đây, Đông Nam Bộ là vùng có quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh nhất nước ta là chủ yếu do A. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung. D. được sự quan tâm đầu tư của Nhà nước. Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. C. Trong nông nghiệp hình thành các vùng chuyên canh. D. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm. Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Tỉ trọng diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2010 và 2018. B. Cơ cấu diện tích lúa các m
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 07.pdf