Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 08

Câu 41: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh.    B. bón phân thích hợp.       C. làm ruộng bậc thang.     D. tiến hành tăng vụ.

Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

A. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.

B. Vùng biển có diện tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.

C. Độ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.

D. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam.

Câu 43: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là

A. đồng bằng sông Cửu Long.                                        B. đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                         D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 44: Loại hình vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất nước ta hiện nay là

A. đường sắt.                       B. đường bộ.                        C. đường sông.                    D. đường hàng không.

Câu 45: Nhận định nào sau đây không đúng về các thế mạnh phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chăn nuôi đại gia súc.                                                 B. Trồng và chế biến cây dược liệu.

C. Khai thác và chế biến khoáng sản.                            D. Thâm canh lúa chất lượng cao.

Câu 46: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. nguồn nước bị ô nhiễm trầm trọng.                           B. đất trong đê không được bồi đắp, bạc màu.

C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.     D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Đà Rằng.                         B. Đồng Nai.                       C. Mê Công.                        D. Thu Bồn.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A. Vọng Phu.                       B. Lang Bian.                      C. Nam Decbri.                   D. Braian.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?

A. Ninh Bình.                                                                    B. Bắc Ninh.

C. Thái Bình.                                                                     D. Hà Nam.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Đông Bắc.                       B. Đông Nam.                     C. Tây Bắc.                          D. Tây Nam.

doc 4 trang letan 15/04/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 08", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 08

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 08
 nay là
A. đường sắt.	B. đường bộ.	C. đường sông.	D. đường hàng không.
Câu 45: Nhận định nào sau đây không đúng về các thế mạnh phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi đại gia súc.	B. Trồng và chế biến cây dược liệu.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản.	D. Thâm canh lúa chất lượng cao.
Câu 46: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn nước bị ô nhiễm trầm trọng.	B. đất trong đê không được bồi đắp, bạc màu.
C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.	D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Đà Rằng.	B. Đồng Nai.	C. Mê Công.	D. Thu Bồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Vọng Phu.	B. Lang Bian.	C. Nam Decbri.	D. Braian.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình.	B. Bắc Ninh.
C. Thái Bình.	D. Hà Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc.	B. Đông Nam.	C. Tây Bắc.	D. Tây Nam.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.	B. Định An.	C. Chân Mây-Lăng Cô.	D. Hòn La.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định.	B. Gia Lai.	C. Phú Yên.	D. Khánh Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác thấp hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
A. Cà Mau.	B. Kiên Giang.	C. Bà Rịa-Vũng Tàu.	D. Bạc Liêu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông...o sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có cả sân bay và cảng biển?
A. Quảng Ngãi.	B. Quy Nhơn.	C. Nha Trang.	D. Đà Nẵng.
Câu 61: Cho biểu đồ:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ 
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỷ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinhtế Nhà nước giảm.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TỔNG DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THANH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018
 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Dân số
846,5
540,4
327,9
780,1
Dân số thành thị
127,6
125,5
61,6
108,1
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một số tỉnh ở nước ta năm 2018?
A. Hà Giang thấp hơn Cao Bằng.	B. Cao Bằng cao hơn Bắc Kạn.
C. Bắc Kạn thấp hơn Tuyên Quang.	D. Hà Giang cao hơn Tuyên Quang.
Câu 63: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.	B. hiện tượng xâm thực.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.	D. thành tạo địa hình cacxtơ.
Câu 64: Một số vùng kinh tế nước ta, công nghiệp phát triển chậm và rời rạc là do
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí không thuận lợi.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, lao động và hạ tầng.
C. thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
D. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
Câu 65: Nguyên nhân làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.	B. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước n...: Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ.	B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật.
C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.	D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
Câu 70: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mùa khô sâu sắc, kéo dài gần 6 tháng.	B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm, cá.
C. hệ sinh thái rừng bị tàn phá, thu hẹp.	D. nhiều cửa sông đổ ra biển, triều cường.
Câu 71: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất.	B. khí hậu.	C. nước.	D. khoáng sản.
Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 73: Động lực nào sau đây ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố lực lượng lao động?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.	B. Quá trình nguồn lao động di dân tự do.
C. Sự phát triển của ngành công nghiệp.	D. Sự phát triển của ngành dịch vụ.
Câu 74: Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển và mở rộng hệ thống mạng lưới đô thị.
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên số nông thôn.
C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.
D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Câu 75: Trở ngại lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển ngành du lịch nước ta là
A. địa hình chủ yếu đồi núi.	B. hạn hán thường xuyên
C. bão, lũ lụt và sự phân mùa khí hậu.	D. ảnh hưởng gió mùa đông Bắc.
Câu 76: Cho biểu đồ:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tình hình diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2015.
B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2015.
C. Tố

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 08.pdf