Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 09

Câu 41: Mưa phùn ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ diễn ra vào khoảng thời gian nào trong năm?

A. Nửa đầu mùa đông.       B. Nửa sau mùa đông.        C. Nửa đầu mùa hạ.            D. Nửa sau mùa hạ.

Câu 42: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang tính chất

A. nhiệt đới lục địa.            B. ôn đới lục địa.                C. ôn đới hải dương.           D. nhiệt đới hải dương.

Câu 43: Hiện nay, ở nước ta chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.                                        B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.                                                              D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Rượu, bia.                       B. Nước giải khát.              C. Đường sữa, bánh kẹo.   D. Da, giày.

Câu 45: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do

A. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.      B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.

C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.                    D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.

Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất.

B. Hàng loạt quốc lộ đã được nâng cấp như quốc lộ 7, 8,9.

C. Tập trung nhiều di tích, leẽ hội và các lang nghề truyền thống.

D. Cơ sở vật - chất kỹ thuật đã được hình thành và hoàn thiện.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A. Sông Cả.                         B. Sông Chu.                       C. Sông Mã.                        D. Sông Đà.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Bạch Mã.                         B. Pu Đen Đinh.                  C. Trường Sơn Bắc.           D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hòa.                     B. Đà Nẵng                          C. Quảng Nam.                    D. Bình Định.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.                   C. Nam Bộ                            D. Nam Trung Bộ.

doc 4 trang letan 15/04/2023 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 09", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 09

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 09
chủ yếu do
A. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.	D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. Hàng loạt quốc lộ đã được nâng cấp như quốc lộ 7, 8,9.
C. Tập trung nhiều di tích, leẽ hội và các lang nghề truyền thống.
D. Cơ sở vật - chất kỹ thuật đã được hình thành và hoàn thiện.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cả.	B. Sông Chu.	C. Sông Mã.	D. Sông Đà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Bạch Mã.	B. Pu Đen Đinh.	C. Trường Sơn Bắc.	D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Khánh Hòa.	 B. Đà Nẵng	 C. Quảng Nam.	D. Bình Định.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.	C. Nam Bộ	D. Nam Trung Bộ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.	B. Huế.	C. Thanh Hóa.	D. Vinh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Bình Định.	B. Nghệ An.	C. Phú Yên.	D. Khánh Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Cần Thơ?
A. Cơ khí.	B. Dệt, may.	C. Hóa chất.	D. Điện tử.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng có qui mô nào sau đây?
A. Rất lớn.	B. Lớn.	C. Vừa.	D. Nhỏ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ...g sản nào sau đây?
A. Than đá.	B. Graphit.	C. Vàng.	D. Bôxit.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
 Năm 2000	 Năm 2014
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo vùng nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản lớn nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta tăng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ NÔNG THÔN CỦA MỘT SÓ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018
 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Dân số
909,5
1232,4
611,8
1239,2
Dân số nông thôn
644,6
677,4
390,3
751,5
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số nông thôn của một số tỉnh ở nước ta năm 2018?
A. Phú Yên thấp hơn khánh Hòa.	B. Khánh Hòa thấp hơn Ninh Thuận.
C. Ninh thuận cao hơn Bình Thuận.	D. Phú Yên cao hơn Bình Thuận.
Câu 63: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta, phải áp dụng tổng thể các biện pháp
A. xen canh và tăng vụ.	B. thủy lợi và canh tác.	
C. bón phân và tăng vụ.	D. canh tác và bón phân.
Câu 64: Phương hướng quan trọng nhất để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. mở rộng thị trường trong nước.	B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.	D. phân bố lại cây trồng, vật nuôi.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành nội thương nước ta sau Đổi mới?
A. Cả nước hình thành thị trường thống nhất.
B. Hàng hóa phong phú, chất lượng nâng cao
C. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng c...t cả nước.
Câu 70: Vấn đề khó khăn hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô là
A. lũ nguồn về.	B. triều cường.	C. đất bốc phèn.	D. thiếu nước ngọt.
Câu 71: Tại sao môi trường đảo rất nhạy cảm trước tác động của con người?
A. Do dễ bị ảnh hưởng của thiên tai.	B. Do có sự biệt lập nhất định.
C. Do kinh tế phát triển chưa nhiều.	D. Do nhiều tàu thuyền đến tránh bão.
Câu 72: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch, chủ yếu là do
A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.	B. các dân tộc có phong tục tập quán khác nhau.
C. tài nguyên thiên nhiên phân bố không đồng đều.	D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau.
Câu 73: Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm
A. giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. đa dạng các loại hình đào tạo của các cấp.
Câu 74: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị cần
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.
B. ngăn chặn lối sống nông thôn nhích gần lối sống thành thị.
C. giảm tốc độ gia tăng quá nhanh của đô thị hóa.
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.
Câu 75: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng công nghiệp chế biến xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.	B. tỉ lệ hàng gia công còn rất lớn.
C. chủ yếu là hàng chế biến nông, lâm, thuỷ sản.	D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Sản lượng ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2009-2017.
B. Sản lượng ngành thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2009-2017.
C. Tốc độ tăng sản lượng ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2009-2017.
D. Diễn biến sản lượng ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2009-2017.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2018
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2012
2014

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 09.pdf