Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10

Câu 41: Hoạt động của bão ở nước ta có cường độ mạnh nhất vào tháng

A. VIII.                                 B. IX.                                    C. X.                                     D. XII.

Câu 42: Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là

A. bồi tụ mở rộng các đồng bằng hạ lưu sông.             B. hình thành các vùng đồi núi thấp.

C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.                 D. bồi tụ mở mang các đồng bằng thung lũng.

Câu 43: Cà phê ở nước ta thường được trồng ở vùng

A. đất đỏ ba dan.                 B. đất xám phù sa cổ.         C. đất cát biển.                    D. đất phù sa sông.

Câu 44: Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.                                                 B. Đà Nẵng - Qui Nhơn.

C. Hải Phòng - TP Hồ Chí Minh.                                   D. Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phòng tránh các thiên tai thường xảy ra.                  B. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất.

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.             D. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế.

Câu 46: Một trong những hạn chế về điều kiện phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.                      B. chậm đưa các giống lúa mới vào sản xuất.

C. đất phù sa ngoài đê không được bồi đắp.               D. chất lượng nguồn lao động chưa được nâng lên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A. Sông Chu.                       B. Sông Cầu.                       C. Sông Cả.                         D. Sông Mã.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao nguyên badan?

A. Kom Tum.                      B. Đăk Lăk.                         C. Mộc Châu.                      D. Mơ Nông.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?

A. Hải Phòng.                      B. Quảng Ngãi.                    C. Phú Yên.                         D. Hà Nam

Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Đông bắc.                       B. Tây bắc.                          C. Đông nam.                      D. Tây nam.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế Thanh Hóa thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.                                               B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.                                        D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

doc 5 trang letan 15/04/2023 9240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10
i Bắc Bộ?
A. Phòng tránh các thiên tai thường xảy ra.	B. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.	D. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế.
Câu 46: Một trong những hạn chế về điều kiện phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.	B. chậm đưa các giống lúa mới vào sản xuất.
C. đất phù sa ngoài đê không được bồi đắp. D. chất lượng nguồn lao động chưa được nâng lên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Chu.	B. Sông Cầu.	C. Sông Cả.	D. Sông Mã.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao nguyên badan?
A. Kom Tum.	B. Đăk Lăk.	C. Mộc Châu.	D. Mơ Nông.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Phòng.	B. Quảng Ngãi.	C. Phú Yên.	D. Hà Nam
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.	B. Tây bắc.	C. Đông nam.	D. Tây nam.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế Thanh Hóa thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người thấp nhất?
A. Bình Định.	B. Lâm Đồng.	C. Đắk Lắk.	D. Khánh Hòa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
A. Cà Mau.	B. Bạc Liêu.	C. Sóc Trăng.	D. Kiên Giang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Tây Trang.	B. Na Mèo.	C. Lệ Thanh	D. Hữu Nghị
Câu 55: Căn cứ vào Atlat ...ải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.	B. Quy Nhơn.	C. Khánh Hòa	D. Quảng Nam.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2009 - 2018
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng khai thác than sạch và dầu thô của nước ta giai đoạn 2009 - 2018?
A. Than sạch tăng liên tục và dầu thô giảm liên tục.	
B. Than sạch giảm liên tục và dầu thô tăng liên tục.
C. Than sạch và dầu thô giảm mạnh và liên tục.	
D. Than sạch và dầu thô tăng mạnh và liên tục.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ DÂN SÓ CỦA MỘT SỐ TỈNH
Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2018
Vùng
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Sản lượng (nghìn tấn)
1092,0
423,2
909,8
476,1
Dân số (nghìn người)
1793,2
808,2
1854,4
973,3
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2018?
A. Thái Bình thấp hơn Hà Nam.	B. Hà Nam thấp hơn Nam Định.
C. Nam Định cao hơn Ninh Bình.	D. Ninh Bình cao hơn Thái Bình.
Câu 63: Biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở nước ta là
A. đảm bảo quy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vường quốc gia.
C. bảo vệ rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. áp dụng các biện pháp canh tác hợp lí trên đất dốc.
Câu 64: Việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
B. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực - thực phẩm.
Câu 65: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương nước ta phát triển mạnh là do
A. thay đổi cơ chế quản lí.	B. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
C. đời sống nhân dân được nâng cao.	D. quá trình công nghiệp hóa -...ạ tầng, giao thông vận tải phát triển.
Câu 70: Biện pháp để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Cửu Long là
A. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng đầu nguồn.	B. Phát triển thủy lợi, đắp đê ngăn chặn lũ lụt.
C. Tạo ra giống lúa mới chịu được phèn, mặn.	D. Mở rộng diện tích mặt nước nuôi tôm, cá.
Câu 71: Việc tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. tạo điều kiện phát triên giao thông vận tải đường biển.
B. mở lối ra biển cho nước ta và cho các nươc láng giềng.
C. giữ vững chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nước ta.
D. thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa .
Câu 72: Nội dung nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng nguồn lao động ở nước ta?
A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
C. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
D. Phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động ở vùng đồng bằng.
Câu 73: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
Câu 75: Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là
A. nhu cầu của thị trường ngày càng lớn.	B. hoạt động của dịch vụ nông nghiệp phát triển.
C. chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu ngành nông nghiệp.	D. xuất hiện các hình thức mới trong nông nghiệp.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tốc

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 10.pdf