Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 13

Câu 41: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A. suy giảm đa dạng sinh học và tài nguyên nước.      B. suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.

C. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.       D. suy giảm tài nguyên đất và tài nguyên rừng.

Câu 42: Nhờ có các khối khí di chuyển qua biển đã làm cho khí hậu nước ta có

A. nhiệt độ trung bình cao.                                              B. sự phân hóa không gian.

C. sự phân mùa sâu sắc.                                                  D. độ ẩm không khí lớn.

Câu 43: Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. đường bộ.                        B. đường sắt.                       C. đường hàng không.        D. đường biển.

Câu 44: Cây cao su của nước ta được trồng nhiều nhất ở

A. Tây Nguyên.                                                                 B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.                                                             D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 45: Đặc điểm về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc          B. có biên giới chung với Lào và Trung Quốc.

C. hầu hết các tỉnh trong vùng đều giáp biển.          D. giáp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 46: Đặc điểm kinh tế-xã hội nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.                       B. Mật độ dân số cao nhất cả nước.

C. Năng suất lúa cao nhất cả nước.                                D. Ngành khai thác dầu khí phát triển mạnh.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Thái Bình.             B. Sông Thu Bồn.               C. Sông Mã.                        D. Sông Ba.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. Sông Cả.                         B. Sông Mã.                         C. Sông Đà.                         D. Sông Hồng.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

A. Khánh Hòa.                     B. Ninh Thuận.                  C. Bình Thuận.                     D. Bà Rịa-Vũng Tàu.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.                B. Tây Bắc Bộ.                    C. Nam Trung Bộ.              D. Đông Bắc Bộ.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng  cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

A. Biên Hòa                        B. Vũng Tàu.                        C. Cần Thơ.              D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng gia cầm dưới 3 triệu con?

A. Thanh Hóa.                     B. Nghệ An.                         C. Hà Tĩnh.                          D. Quảng Bình.

doc 5 trang letan 15/04/2023 8160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 13

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 13
 trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc	B. có biên giới chung với Lào và Trung Quốc.
C. hầu hết các tỉnh trong vùng đều giáp biển. D. giáp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 46: Đặc điểm kinh tế-xã hội nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.	B. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước.	D. Ngành khai thác dầu khí phát triển mạnh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình.	B. Sông Thu Bồn.	C. Sông Mã.	D. Sông Ba.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả.	B. Sông Mã.	C. Sông Đà.	D. Sông Hồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.	 B. Ninh Thuận.	C. Bình Thuận.	D. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Tây Bắc Bộ.	C. Nam Trung Bộ.	D. Đông Bắc Bộ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hòa B. Vũng Tàu.	C. Cần Thơ.	D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng gia cầm dưới 3 triệu con?
A. Thanh Hóa.	B. Nghệ An.	C. Hà Tĩnh.	D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh của Kon Tum là bao nhiêu?
A. Dưới 10%.	B. Từ trên 20 - 40%.	C. Từ trên 40 - 60%.	D. Trên 60%.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Nha Trang.	B. Quảng Ngãi.	C. Quy Nhơn.	D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ v...nào sau đây ở Đông Nam Bộ có cả cảng biển và sân bay?
A. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.	B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.	D. Vũng Tàu, Biên Hòa.
Câu 61: Cho biểu đồ sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN MỘT SỐ NGÀNH
VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009-2018
Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển một số ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2009-2013?
A. Đường biển tăng nhanh nhất, đường bộ tăng nhanh hơn đường sắt.
B. Đường biển tăng nhanh nhất, tiếp đến là đường bộ và đường sắt.
C. Đường bộ tăng nhanh nhất, tiếp đến là đường biển và đường sắt.
D. Đường sắt tăng nhanh nhất, tiếp đến là đường biển và đường bộ.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018
 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Dân số
979,6
1133,4
2163,6
3086,1
Dân số thành thị
215,2
255,9
1691,3
1098,8
 (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một số tỉnh ở nước ta năm 2018?
A. Bình Phước cao hơn Tây Ninh.	B. Tây Ninh thấp hơn Bình Dương.
C. Bình Dương thấp hơn Đồng Nai.	D. Bình Phước cao hơn Đồng Nai.
Câu 63: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Có địa hình cao nhất nước ta.	B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc-Đông Nam.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.	D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 64: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.	B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiều giống cho năng suất cao.	D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới phủ kín các vùng kinh tế.
B. Ngày càng mở rộng và hiện đại hóa.
C. Đang được kết nối vào hệ thống đường bộ trong ... lý tưởng của Đông Nam Bộ.
C. Khai thác tài nguyên sinh vật biển chưa được chú trọng..
D. Công nghiệp lọc, hóa dầu được đầu tư phát triển.
Câu 70: Nhận định nào sau đây không đúng đối với vấn đề phát triển lương thực, thực phẩm của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là vựa lúa lớn nhất cả nước.	B. Là vùng sản xuất thực phẩm lớn.
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước.	D. Vai trò chủ lực về xuất khẩu thủy sản.
Câu 71: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề cá là do
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.	B. có các ngư trường rộng lớn.
C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh.	D. có các dòng biển chảy ven bờ.
Câu 72: Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 73: Hướng giải quyết việc làm nào sau đây cho người lao động ở nước ta không thuộc vào lĩnh vực kinh tế?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Hợp tác kinh tế để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 74: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước có ít đô thị đặc biệt.	B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.	D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
Câu 75: Ở nước ta hiện nay, đẩy mạnh việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất nhằm
A. tận dụng tốt tài nguyên, giải quyết việc làm.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sản xuất hàng hóa.
C. đẩy nhanh đô thị hóa, phân bố lại dân cư.
D. nâng cao trình độ và thu nhập cho người lao động.
Câu 76: Cho biểu đồ sau:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Diện tích trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2010-2018.
B. Sản lượng một số cây công nghiệp l

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 13.pdf