Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001
Câu 41: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Zn. | B. Ag. | C. Au. | D. Pt. |
Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. | B. 2. | C. 4. | D. 1. |
Câu 43: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. cồn. | B. nước vôi. | C. muối ăn. | D. giấm ăn. |
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. | B. HO-C2H4-CHO. | C. CH3COOCH3. | D. HCOOC2H5. |
Câu 45: Nung Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn duy nhất là
A. FeO. | B. Fe2O3. | C. Fe3O4. | D. Fe(OH)2. |
Câu 46: Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino gọi là
A. amino axit. | B. axit cacboxylic. | C. amin. | D. este. |
Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là
A. phản ứng oxi hóa – khử. | B. phản ứng trao đổi. |
C. phản ứng thủy phân. | D. phản ứng axit – bazơ. |
Câu 48: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2. | B. Fe2O3. | C. Fe3O4. | D. FeCO3. |
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3. | B. CH3-CH2-OH. | C. CH2=CH-CN. | D. CH3-CH2-Cl. |
Câu 50: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3. | B. NaOH. | C. O2. | D. HCl. |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001
t ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. cồn. B. nước vôi. C. muối ăn. D. giấm ăn. Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 45: Nung Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn duy nhất là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 46: Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino gọi là A. amino axit. B. axit cacboxylic. C. amin. D. este. Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là A. phản ứng oxi hóa – khử. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng axit – bazơ. Câu 48: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH2-Cl. Câu 50: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Fe2O3. B. NaOH. C. O2. D. HCl. Câu 51: Phân tử khối của glucozơ là A. 180. B. 360. C. 342. D. 162. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước? A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Ag. Câu 53: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2. Câu 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Fe(OH)2? A. FeCl2. B. CuCl2. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaCl. B. HNO3. C. CH3COONa. D. HCOOH. Câu 56: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen...ác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Đimetylamin là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. D. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm xanh giấy quỳ tím. Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Câu 66: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,15 mol. Giá trị của m là A. 10,95. B. 21,90. C. 2,60. D. 12,30. Câu 67: X, Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc 3e). B. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. D. Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, lá sắt bị ăn mòn. Tốc độ ăn mòn lá sắt sẽ nhanh hơn nếu cho thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3. Câu 69: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 70: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 71: Nung 2,46 gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3 và Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,82 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng Al(OH)3 trong 2,46 gam hỗn hợp X là A. 0,78. B. 1,56. C. 1,17. D. 1,75. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C9H10O2 (có tỉ lệ mol là 2: 3) đều chứa vòng benzen và không tham gia được phản ứng tráng gương. Cho 0,05 mol X vào dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (có chứa 2 muối), cô cạn Y thu được 7,16 gam rắn khan. Phân tử khối củ...H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO4, Al2(SO4)3. B. Fe(NO3)3, FeSO4. C. CuCl2, FeSO4. D. Al2(SO4)3, FeSO4. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam chất hữu cơ X thu được 0,18 mol CO2 và 0,08 mol H2O. Biết X có vòng benzen và có khối lượng mol bằng 180 gam/mol. Cho 1 mol chất X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Y là natri fomiat. (b) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. (c) Khối lượng mol của Z là 148 gam/mol. (d) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗ
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 001.pdf