Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015

Câu 41: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. .Ag.
Câu 42: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. .Na+. B. Rb+. C. K+. D. Li+.
Câu 43: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 44: Hợp chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3OCH3. D. CH3CH2CH3.
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp, FeO không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. khí H2. C. khí CO. D. kim loại Al.
Câu 46: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 47: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là
A. sắt(III) sunfat. B. sắt(II) sunfua. C. sắt(II) sunfat. D. sắt(III) sunfua.
Câu 49: Ở điều kiện thường, dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol. B. Anđehit fomic. C. Ancol etylic. D. Anilin.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiđroxit X t0Oxit Y + H2O
A. Ba(OH)2. B. KOH. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 51: Trong phân tử xenlulozơ, số nhóm -OH trong mỗi gốc C6H10O5 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây không thể hòa tan kết tủa CaCO3?
A. HCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. HNO3.
doc 4 trang letan 15/04/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015
oạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 44: Hợp chất có thể tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. C2H5OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3OCH3.
D. CH3CH2CH3.
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp, FeO không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. dung dịch HCl.
B. khí H2.
C. khí CO.
D. kim loại Al.
Câu 46: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 47: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là
A. sắt(III) sunfat.
B. sắt(II) sunfua.
C. sắt(II) sunfat.
D. sắt(III) sunfua.
Câu 49: Ở điều kiện thường, dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2?
A. Glixerol.
B. Anđehit fomic.
C. Ancol etylic.
D. Anilin.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiđroxit XOxit Y + H2O
A. Ba(OH)2.
B. KOH.
C. Al(OH)3.
D. NaOH.
Câu 51: Trong phân tử xenlulozơ, số nhóm -OH trong mỗi gốc C6H10O5 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây không thể hòa tan kết tủa CaCO3?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. BaCl2.
D. HNO3.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. CaSO4.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCO3.
Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. .HNO3.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được muối C15H31COONa và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15 H31COO)3C3H5.
D. (C15 H31COO)2C2H4.
Câu 57: Magie nitrat có công thức hóa học là
A. Mg(NO3)2.
B. MgCO3.
C. MgSO4.
D. MgCl2.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankađien?
A. Etilen.
B. Buta -1,3-đien.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 59: Chấ...m amino.
C. Phân tử Gly-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Phân tử anilin có sáu nguyên tử cacbon.
Câu 65: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 162.
B. 81.
C. 90.
D. 180.
Câu 66: Cho 13,23 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,21.
B. 18,81.
C. 20,43.
D. 17,19.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70%, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng nhẹ, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, amoni gluconat.
B. fructozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, axit gluconic.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Fe3+.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
D. Tính chất vật lý chung của kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính cứng.
Câu 69: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Cho các loại tơ sau: nilon-6, enang, visco, lapsan, olon, nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 71: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được 1,12 lít khí bên anot và m gam kim loại bên catot. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot thì giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 12,8.
D. 1,28.
Câu 72: Đun nóng 32,85 gam este đơn chức X (không chứa chức khác) với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 18 gam NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2. Giá trị của m là
A. 26,28.
B. 43,80.
C. 58,40.
D. 29,20.
Câu 73: Thực hiện ....
D. 0,16.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(b) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(c) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 77: Cho mô hình thí nghiệm sau:
Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 78: Thủy phân hoàn E (C9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư NaHCO3 thu được a mol CO2.
(b) Chất Y có mạch cacbon không phân nhánh.
(c) Khi nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ancol etylic.
(d) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 79: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguy

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 015.pdf