Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, 
tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là 
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). 
Câu 2. Dao động cơ tắt dần 
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. 
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. 
Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là 
Câu 4. Khi đặt điện áp u 220 2cos100t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc 
của dòng điện chạy qua điện trở này là 
A. 50π rad/s. B. 50 rad/s. C. 100π rad/s. D. 100 rad/s. 
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng 
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu. 
C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu. 
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? 
A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. 
C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. 
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung 
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng 
A. phản xạ ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. 
Câu 9. Số prôtôn có trong hạt nhân 21804 Po là 
A. 210. B. 84. C. 126. D. 294. 
Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 
A. 01n 29325 U 15349 Xe 3985Sr 201n. B. 21H 31H 24 He 01n. 
C. 01n 29325 U 14546 Ba 8396 Kr 301n. D. 28140 Po 24 He 28026 Pb. 

pdf 4 trang letan 20/04/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai

Đề thi tham khảo Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai
sóng là 
 A. 
v
.
2 T
 
 B. 2 vT. C. vT. D. 
v
.
T
 
Câu 4. Khi đặt điện áp u 220 2cos100 t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc 
của dòng điện chạy qua điện trở này là 
 A. 50π rad/s. B. 50 rad/s. C. 100π rad/s. D. 100 rad/s. 
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 
 A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng 
 A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu. 
 C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu. 
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? 
 A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. 
 C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. 
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung 
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng 
 A. phản xạ ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. 
Câu 9. Số prôtôn có trong hạt nhân 
210
84Po là 
 A. 210. B. 84. C. 126. D. 294. 
Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 
 A. 
1 235 139 95 1
0 92 54 38 0n U Xe Sr 2 n. B. 
2 3 4 1
1 1 2 0H H He n. 
 C. 
1 235 144 89 1
0 92 56 36 0n U Ba Kr 3 n. D. 
210 4 206
84 2 82Po He Pb. 
Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa 
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là 
 A. qUMN. B. q
2UMN. C. 
MNU .
q
 D. MN
2
U
.
q
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm 
 A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. 
 C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. 
Trang 2/4 – Mã đề thi 001 
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần 
số góc 20 ra... h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s 
và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết 
thành êlectron dẫn) của chất đó là 
 A. 0,44 eV. B. 0,48 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV. 
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số 
nuclôn của hạt nhân Y thì 
 A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. 
 B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
 C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
 D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với 
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây 
này là 
 A. 2,4.10−4 Wb. B. 1,2.10−4 Wb. C. 1,2.10−6 Wb. D. 2,4.10−6 Wb. 
Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh 
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là 
 A. 2,63.108 m/s. B. 2,26.105 km/s. C. 1,69.105 km/s. D. 1,13.108 m/s. 
Câu 21. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. 
Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, 
số nút sóng trên dây là 
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 22. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình 
7i 2cos(2.10 t ) (mA)
2
 (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm ( s)
20
 có độ lớn là 
 A. 0,05 nC. B. 0,1 C. C. 0,05 C. D. 0,1 nC. 
Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng 
cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. 
Lấy e = 1,6.10−19 C; me = 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là 
 A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s. 
Câu...ột học sinh dùng một vật sáng 
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. 
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho 
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là 
 A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. 
Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, 
gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện 
có E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài 
của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn 
định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10 2 T. Giá trị của R là 
 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . 
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. 
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt 
(cm) tcos3x1  và (cm). )
3
tcos(6x2
  Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất 
giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng 
 A. 9 cm. B. 6 cm. C. 5,2 cm. D. 8,5 cm. 
Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến 
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở 
phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao 
động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. 
Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21 s là 
 A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. 
 C. 20 3 cm/s. D. 20 3 cm/s. 
Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều 
hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 
và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 
22,2 mJ. Biên độ dao độ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_v.pdf