Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019 - Trường THPT Đào Duy Từ (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019 - Trường THPT Đào Duy Từ (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019 - Trường THPT Đào Duy Từ (Có ma trận và đáp án)

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Bài thi gồm 4 trang) Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 41 (NB): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất A. Fe. B. W. C. Ag. D. Cu. Câu 42 (NB): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 43 (NB): Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí hidroclorua. B. Khí clo. C. Khí cacbonic. D. Khí cacbon oxit. Câu 44 (NB): Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C 2H5COOCH3. D. CH 3COOCH2 C6H5. Câu 45 (NB): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl 2. C. CuCl 2. D. FeCl 2. Câu 46 (NB): Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO 3. C. NaCl. D. NaNO 3. Câu 47 (NB): Kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu. B. Al C. Fe D. Cr Câu 48 (NB): Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Fe2O3. B. CrO 3. C. FeO. D. Cr 2O3. Câu 49 (NB): Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH 2=CH-CH3. C. CH 2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 50 (NB): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na. B. Mg. C. Ca. D. Fe. Câu 51 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 52 (NB): Phèn chua có công thức hoá học là: A. K2SO4.Al2(SO4)3 24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3 4H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3 12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3 6H2O Câu 53 (VD): Khi cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 21,6g B. 37,0g C. 20,7g D. 27,0g 2- 2- + Câu 54 (TH): Cho cân bằng sau: Cr2O7 + H2O 2CrO4 + 2H Màu da cam Màu vàng Khi thêm dung dịch H+ vào muối crom mát. Màu dung dịch thay đổi thế nào? A. Không thay đổiB. Màu vàng chuyển thành màu da cam. C. Màu da cam chuyển thành màu vàng.D. Màu vàng chuyển thành đỏ gạch. Câu 55 (TH): Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56 (NB): Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 57 (VD): Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 58 (VD): A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N . Đốt cháy 1 mol A được 2 mol CO2 ; 2,5 mol H2O; 0,5 mol N2. Đồng thời phải dùng 2,25 mol O2. A có CT phân tử: A. C2H5NO2 B. C3H5NO2 C. C6H5NO2 D. C3H7NO2 Câu 59 (TH): Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là: A. K2O. B. Al2O3. C. CuO. D. MgO. Câu 60 (TH): Sục CO2 tới dư vào dung dịch nào sau đây cuối cùng thu được kết tủa A. NaAlO2 B. Ba(OH)2 C. Cu(NO3)2 D. BaCl2 Câu 61 (TH): Cho các phản ứng: (a) Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2O (b) Ba(OH)2 H2SO4 BaSO4 2H2O (c) KHCO3 KOH K2CO3 H2O (d) Ba(OH)2 2HCl BaCl2 2H2O Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H OH H2O là: A. (a). B. (d). C. (c). D. (b). Câu 62 (TH): Thủy phân hoàn toàn xenlulozo, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 63 (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3 B. 5 C. 2D. 4 Câu 64 (TH): Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C3H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 65 (TH): Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất không tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66 (TH): Công thức tổng quát của este không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥3). C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥3). Câu 67 (VD): Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Câu 68 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16. Câu 69 (VD): Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 70 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 71 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72 (VD): Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít. Câu 73 (VDC): Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8. Câu 74 (VD): Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 4, 5. Câu 75 (VDC): Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điệp phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 17370.B. 14475. C. 13510.D. 15440. Câu 76 (VDC): Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este Y và Z chỉ chứa một loại nhóm chức (M Y < MZ) cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch thu được muối của axit cacboxylic T và hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau A. T có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ 26,67%. B. Tỉ lệ mol giữa Y và Z trong hỗn hợp X là 1:3. C. T có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ 17,91%. D. Tỉ lệ mol giữa Y và Z trong hỗn hợp X là 3:1. Câu 77 (VDC): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 78 (VDC): Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi có nước. Nung nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phầm gồm 1,3 mol CO2, 0,7 mol H2O và Na2CO3. Biết X không có phản ứng tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là A. 26,0 gam. B. 30,8 gam. C. 13,6 gam. D. 16,4 gam. Câu 79 (VDC): Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO trong đó Oxy chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít CO ở đktc đi qua m gam X nung nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít NO ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất giá trị nào sau đây A. 0,9 B. 9,5 C. 8 D. 8,5 Câu 80 (VDC): Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 3,12. B. 3,36. C. 2,76. D. 2,97. -------------------- HẾT -------------------
File đính kèm:
de_thi_thu_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2019_tru.doc
3_MA TRẬN ĐỀ ĐÀO DUY TỪ 2019.docx
4_HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT _ĐÈO DUY TỪ _ 2019.docx