Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005 (Có đáp án)
Câu 1: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH≡CH.
Câu 2: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Cl- và Ba2+. B. Ba2+ và SO42-. C. SO42- và Mg2+. D. OH- và CO32-.
Câu 3: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Zn2+.
Câu 4: Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. CO rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Alanin.
Câu 6: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. sắt. B. đồng. C. crom. D. vonfam.
Câu 7: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. B. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
C. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 10: Kim loại nhóm IIA nào có thể tạo ra những hợp kim cứng, nhẹ, không bị ăn mòn, dùng để chế tạo máy bay, vỏ tàu biển?
A. Mg. B. Be. C. Sr D. Ca.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005 (Có đáp án)
. crom. D. vonfam. Câu 7: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. B. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. C. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 10: Kim loại nhóm IIA nào có thể tạo ra những hợp kim cứng, nhẹ, không bị ăn mòn, dùng để chế tạo máy bay, vỏ tàu biển? A. Mg. B. Be. C. Sr D. Ca. Câu 11: Muối nào được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, cầm màu trong ngành nhuộm vải, làm trong nước? A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al(CH3COO)3. Câu 12: Khi cho một mẩu natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này? A. Dung dịch thu được làm quỳ tím hóa hồng. B. Mẩu natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước. C. Trong quá trình phản ứng, mẩu natri chạy trên mặt nước. D. Mẩu natri trở nên có dạng hình cầu. Câu 13: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. B. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)3 , AgNO3. D. Fe(NO3)2 , AgNO3. Câu 14: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 15: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4). Câu 16: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất ph...ng lấy đinh sắt ra rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm a gam. Giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Giá trị của a là A. 1,6. B. 5,4. C. 12,8. D. 4,8. Câu 21: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, thu được 12,55g muối. CTCT của X là A. C2H5-CH(NH2)-COO. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N- CH2-CH2-COOH. Câu 22: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. D. CuSO4 khan, Ca(OH)2. Câu 23: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Lapsan. D. Tơ olon. nKOH 0,31 0,19 0,03 Câu 24: Một dung dịch X có chứa các ion: a mol H+, b mol Al3+, c mol và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên: Giá trị của c là A. 0,18 mol. B. 0,10 mol. C. 0,06 mol. D. 0,09 mol. Câu 25: Có các dung dịch mất nhãn: MgCl2, Ba(NO3)2, K2CO3, NaCl, H2SO4. Có thể nhận ra từng dung dịch này mà chỉ dùng một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl2. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử tristearin không có liên kết π. (b) Chất béo còn được gọi là lipit. (c) Metyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Thủy phân 1 mol metyl axetat trong môi trường axit thì thu được 1 mol axit axetic. (e) Ứng với công thức C2H4O2 có hai chất tác dụng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3. Hỏi Y là khí nào? A. CO2. B. SO2. C. Cl2. D. H2. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước (dư) thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. ...ì số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 aminoaxit ( no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí( chứa 20% O2, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (đktc). Số CTCT thỏa mãn X là A. 8.. B. 6. C. 4. D. 12. Câu 34: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau: - X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím. - Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol. - Thuỷ phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. - T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Y là anlyl fomat. B. X là axit metacrylic. C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. D. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat). Câu 35: Dẫn hơi ancol X đi qua ống sứ đựng CuO đun nóng thu được anđehit Y theo sơ đồ hình vẽ: Hai ancol đều không thỏa mãn tính chất của X là A. metanol và etanol. B. etanol và propan-1-ol. C. propan-1-ol và propan-2-ol. D. propan-2-ol và butan-2-ol. Câu 36: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là A. x = 0,150; m = 2,33. B. x = 0,015; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X ( Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,752 lít NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 chất tan. Cô cạn dung dịch Y thu được 253,5 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là A. 16,6%. B. 18,8%. C. 19,9%. D. 17,7%. Câu 38: Xà phòng hóa 3,52 gam este X (tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức) bằ
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2018_2019.doc
- Phieu soi dap an.doc