Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (p/2; p) ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một hộp đựng 8 viên bi trắng khác nhau . Có bao nhiêu cách lấy ra lần lượt 2 viên bi trong hộp ?
A. 56 B. 64 C. 16 D. 15
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ 4 của cấp số cộng bằng bao nhiêu ?
A.. B.. C.. D. .
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào không liên tục trên R?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song d2?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 6: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hàm số .Tìm nghiệm của phương trình .
A. B. C. D. .
Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)
ĐỀ Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (p/2; p) ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một hộp đựng 8 viên bi trắng khác nhau . Có bao nhiêu cách lấy ra lần lượt 2 viên bi trong hộp ? A. 56 B. 64 C. 16 D. 15 Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ 4 của cấp số cộng bằng bao nhiêu ? A.. B.. C.. D. . Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào không liên tục trên R? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song d2? A. Vô số B. 2 C. 1 D. Không có mặt phẳng nào. Câu 6: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số .Tìm nghiệm của phương trình . A. B. C. D. . Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; Câu 9: Phương trình có nghiệm bằng: A. 1 B. 9 C. 2 D. 3 Câu 10: Cho hàm số . Giá trị của là: A. 1 B. 2e C. 3e D. 2 Câu 11: Tính tích phân A. ; B. ; C. . D. Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 5x4 – 3x2 – 8, trục Ox trên [1; 3] A. 100. B. 150. C. 180. D. 200 Câu 13: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức . A. 15. B. 17. C. 19. D. 20 Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . A. ; ` B. C. D. Câu 15: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt ? A. 3. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 16: Nếu 3 kích thước của một khối hộp tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 64 lần. B. 27 lần. C. 8 lần. D. 81 lần. Câu 17:Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là A. B. C. D. Câu 18: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao và thể tích . A. . B. . C. . D.. Câu 19: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương Phương trình tham số của đường ... hoặc y = - 4x +5 Câu 27:Tìm tập xác định D của hàm số y= lµ: A. (0; 1) B. (1; +¥) C. (-1; 0) È (2; +¥) D. (0; 2) È (4; +¥) Câu 28: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. A. ; B. ; C. ; D. Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i. Câu 30: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 31:Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy , chiều cao . Thể tích của khối trụ này bằng A. . B. . C. . D.. Câu 32:Một mặt cầu có diện tích . Thể tích của khối cầu này bằng A. B. C. D. Câu 33:. Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0 B. y – 2z + 2 = 0 C. 2y – z + 1 = 0 D. x + y – z = 0 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu 35: Ba số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân; ba số theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân; đồng thời, các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng . A. B. C. D. Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. B. C. D. Câu 37:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính diện tích của mặt cầu (S): A.. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S. ABC, có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B . Tìm cạnh vuông góc với SB. A. BC. B. AB. C. AC. D. SA Câu 39: Một đoàn tàu hỏa rời ga, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc (bỏ qua sức cản không khí). Tính vận tốc tức thời tại thời điể...), bán kính R=. Câu 45:Ba người A,B,C cùng đi săn độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có đúng một người bắn trúng mục tiêu. A. 0.71. B. 0.29. C. 0.94. D. 0.75. Câu 46: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a. A. ; B. ; C. ; D. Câu 47:Trong không gian Oxyz cho đuờng thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng và , mặt cầu (S): . Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8. A. m =12; B. m =10. C. m= -12. D. m = -10 Câu 48: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. . B. . C. . D. Câu 49: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây: Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích của vật thể đã cho. A. . B. . C. . D. Câu 50: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: A. và B. C. và D. và Hết HƯỚNG DẪN GIẢI TỪ CÂU 41 Câu 41: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 Hướng dẫn đáp án: Áp dụng CT Đáp án :D Câu 42:Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng 2a. A. B. C. D. Hướng dẫn đáp án: , Câu 43: Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số là: A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Hướng dẫn đáp án: Áp dụng F’(x) = f(x) và đồng nhất hệ số m =1 Đáp án :C Câu 44: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:. A. Tập hợp các điểm biểu diễn các
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_hoc_nam_hoc_2017_2018_truo.doc