Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Chu Văn An - Đề gốc (Có đáp án)
001: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang.
002: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
003: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
004: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
005: Những giải pháp chính nào sau đây trong chiến lược khai thác biển Đông nước ta?
A. Dự báo chính xác và chủ động phòng chống thiên tai.
B. Chủ động dự báo và phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường biển.
C. Phát huy vai trò của hệ thống đài thông tin duyên hải và bảo vệ môi trường biển.
D. Khai thác hợp lý tài nguyên biển, bảo vệ môi trường biển, dự báo và chủ động phòng chống thiên tai.
006: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú. D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
007: Toàn cầu hóa có tác động đến những mặt nào của nền kinh tế - xã hội thế giới?
A. Văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị.
C. Mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới. D. Môi trường, an ninh.
008: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì
A. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới.
C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nằm trên vùng bất ổn của Trái Đất.
D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động.
009: Vùng trọng điểm lúa gạo ở Trung Quốc được phân bố ở
A. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đồng bằng Hoa Nam, Hoa Bắc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Chu Văn An - Đề gốc (Có đáp án)
Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. 005: Những giải pháp chính nào sau đây trong chiến lược khai thác biển Đông nước ta? A. Dự báo chính xác và chủ động phòng chống thiên tai. B. Chủ động dự báo và phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường biển. C. Phát huy vai trò của hệ thống đài thông tin duyên hải và bảo vệ môi trường biển. D. Khai thác hợp lý tài nguyên biển, bảo vệ môi trường biển, dự báo và chủ động phòng chống thiên tai. 006: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông. 007: Toàn cầu hóa có tác động đến những mặt nào của nền kinh tế - xã hội thế giới? A. Văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị. C. Mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới. D. Môi trường, an ninh. 008: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì A. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”. B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới. C. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nằm trên vùng bất ổn của Trái Đất. D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động. 009: Vùng trọng điểm lúa gạo ở Trung Quốc được phân bố ở A. Đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đồng bằng Hoa Nam, Hoa Bắc. 010: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do nguyên nhân A. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. D. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường. 011: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất đai phì nhiêu màu mỡ. B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào). C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạ... nhiều ô là do A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển. B. con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh. C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng. D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt. 016: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là A. Di tích Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế. C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An. D. Phong Nha – Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế. 017: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất của nước ta? A. Bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Nâng cao độ che phủ rừng lên 45-50%, vùng núi dốc 70-80%. 018: Cơ cấu các thành phần kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch A. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế. B. tăng về thành phần kinh tế nhà nước. C. tăng mạnh thành phần kinh tế ngoài nhà nước. D. tăng mạnh thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 019: Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005 (Đơn vị: nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2005 Sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 3432,8 Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1995,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1437,4 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Sản lượng thuỷ sản tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác . C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995. 020: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị của các ngành trong nông nghiệp năm 2000 và 2007? A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm. B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và thủy sản tăng. C. Giá trị sản xuất của các ngành nông nghiệp tăng. D. Tỉ trọng ngành nông ng...ng. 025: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt nam trang 22, cho biết năm 2007 ngành công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất lớn nhất so với toàn ngành công nghiệp là A. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp dệt-may. 026: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì1990 - 2005. (Đơn vị : %) Năm 1990 1992 1995 2000 2005 Xuất khẩu 45,6 50,4 40,1 49,6 46,7 Nhập khẩu 54,4 49,6 59,9 50,4 53,3 Nhận định đúng nhất là A. nước ta luôn trong tình trạng xuất siêu. B. nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu. C. tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng. D. năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều. 027: Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ tây sang đông thường là A. đồng bằng đã được bồi tụ xong; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá. B. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ xong; vùng trũng thấp. C. cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng đã được bồi tụ xong. D. đồng bằng đã được bồi tụ xong; cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp. 028: Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở. B. Đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng, sông suối. 029: Căn cứ vào Atlat và sự hiểu biết của mình hãy cho biết vùng ven biển tỉnh Ninh Bình, Thanh Hóa nổi tiếng với cây công nghiệp hàng năm là A. đay. B. cói. C. đậu tương. D. mía. 030: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đất feralit và khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. đất phù sa và khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. đất bazan và khí hậu mang tính chất cận xích đạo. D. đất phù sa và khí hậu mang tính chất cận xích đạo. 031: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên không đúng ở yếu tố nào? A. Sai chú giải. B. Sai tỉ lệ các thành phần. C. Thiếu tên biểu đồ. D. Bán kính không bằng nhau. 032: Khó khăn lớn nhất nào sau đây trong việc khai
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lop_12_truong_t.doc