Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
Câu 1: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN
THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Tỉ trọng của đường bộ nhỏ hơn đường hàng không.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất và có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng nhiều hơn đường bộ.
D. Tỉ trọng đường hàng không tăng liên tục.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng.
C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
au. D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2015 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 150 217,1 162 016,7 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9 Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 5: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta? A. Công nghiệp chế biến phát triển. B. Lai tạo được giống có năng suất cao. C. Thị trường tiêu thụ. D. Kinh nghiệm của lao động. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây thuộc khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Lò Gò – Xa Mát. B. Mũi Cà Mau. C. U Minh Thượng. D. Tràm Chim. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông ǹào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Cả. B. Thu Bồn. C. Mê Công. D. Đồng Nai. Câu 8: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở A. vùng núi thấp, mưa nhiều khí hậu ẩm ướt B. nơi có khí hậu từ khô đến ẩm ướt C. vùng núi cao, khí hậu mát mẻ D. khu vực mưa nhiều, khí hậu mát mẻ Câu 9: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do A. nguồn lao động ngày càng dồi dào. B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu của A. xu hướng mở rộng đầu tư ra nước ngoài. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. hội nhập nền kinh tế thế giới. D. xây dựng nền kinh tế thị...đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật. C. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam để bảo vệ các nguồn gen động, thực vật quý hiếm. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực ở nước ta hiện nay? A. Thủy điện chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện lực. B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng dầu và khí đốt. C. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là dầu mỏ. D. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện. Câu 16: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. GDP theo ngành kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. C. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản. D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. Câu 17: Ngành công nghiệp mang lại giá trị xuất khẩu lớn nhất cho Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp đóng tàu. C. công nghiệp điện tử. D. công nghiệp xây dựng. Câu 18: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta? A. Vùng biển nước ta có 4 ngư trường lớn. B. Đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. D. Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Có nhiều sông lớn như sông Mê Công. B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. C. Có các đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. Câu 20: Gió Phơn khô nóng hoạt động mạnh ở khu vực Bắc Trung Bộ có nguồn gốc từ A. áp cao Tây Thái Bình Dương. B. áp cao Nam Thái Bình Dương. C. áp cao Xibia Bắc bán Cầu. D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Kon Tum. B. Mơ Nông. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên. Câu 22: Do chịu ảnh hưởng của Biển Đông nê...ản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 2035,4 nghìn tấn. C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 26: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 27: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả là A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, cơ khí. B. hóa chất, giấy, phân hóa học. C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. cơ khí, luyện kim, đóng tàu. Câu 28: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. đặc quyền kinh tế. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 29: Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Trung Quốc Nhật Bản Thái Lan Việt Nam 2012 286,6 106,1 167,5 12,5 2015 334,5 120,7 151,3 28,3 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015? A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản. B. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam. C. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Sóc Trăng, Mỹ Tho. C. Cà Mau, Long Xuyên. D. Cần Thơ, Long Xuyên. Câu 31: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên còn gặp nhiều khó khăn trong việc phát triển công nghiệp là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên còn ít. B. thiếu nguồn lao động có tay nghề cao. C. thị trường tiêu thụ còn nhiều hạn chế. D. cơ sở hạ tầng giao thông chưa phát triển. Câu 3
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_chu.doc