Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)

Câu 1: Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ

A. phần đất liền và các hải đảo.                           B. phần đất liền và thềm lục địa.

C. khu vực đồng bằng và thềm lục địa.                D. khu vực đồng bằng và đồi núi.

Câu 2: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?

A. Ê-đê                          B. Kinh.                         C. Mường.                     D. Tày.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn.                                                        B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng.                                                        D. Hà Giang.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                                B. Hà Nội, Cần Thơ.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.                          D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Vũng Áng.                                                       B. Nghi Sơn.

C. Hòn La.                                                            D. Chu Lai.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.   Hạ Long, Thái Nguyên.                                 B.   Hạ Long, Điện Biên Phủ.

C.   Hạ Long, Lạng Sơn.                                      D.  Thái Nguyên, Việt Trì.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai.                                          B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

C. Gia Lai, Đắk Lắk.                                            D. Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.  Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.

B.  Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

C.  Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

D.  TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.

doc 6 trang letan 19/04/2023 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
 các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.	B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.	D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng.	B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.	D. Chu Lai.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.   Hạ Long, Thái Nguyên.	B.   Hạ Long, Điện Biên Phủ.
C.   Hạ Long, Lạng Sơn.	D.  Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.	B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.	D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.  Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B.  Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.
C.  Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D.  TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam?
A. Bình Phước.	B. Bình Dương.	C. Bà Rịa - Vũng Tàu.	D. Bình Thuận.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.	B. Đăk Lăk.	C. Mơ Nông.	D. Lâm Viên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sâu đây không đúng về dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân s...à Nội
1667
989
+678
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
 (Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 12.NXB Giáo dục và đào tạo)
 Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.	B. Biểu đồ tròn.	C. Biểu đồ đường.	D. Biểu đồ miền.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 16: Đây không phải đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
D. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17: Cho biểu đồ:
 SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng liên tục.	B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.	D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 18: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.	B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.	D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. lao động.	B. thuỷ lợi.	C. giống cây trồng.	D. bảo vệ rừng.
Câu 21: Hoạt động công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Duyên hải miền Trung.	B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.	D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 22: Nhân tố có ý nghĩa quyết định tạo ra sự đa dạng các sản phẩm nông nghiệp nước ta:
A. Địa hình.	B. Khí hậu.	C. Đất đai.	D. Sô...
B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn.
D. phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 28: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết cấp bách, đặc biệt là
A. xây dựng cơ sở hạ tầng.	B. tăng cường cơ sở năng lượng.
C. thu hút lao động có kĩ thuật.	D. đào tạo công nhân lành nghề.
Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
D. Vùng có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng biển.
Câu 30: Trở ngại lớn nhất để phát triển để phát triển nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung bộ là
A. hạn hán.	B. nạn cát bay.	C. bão, lụt.	D. lũ quét.
Câu 31: Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do
A. diện tích đất canh tác khá lớn.	B. người dân giàu kinh nghiệm.
C. dân số đông nhất cả nước.	D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 32: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.	B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.	D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 33: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ.	B. Lục địa Á và lục địa Âu.
C. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi.	D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô- xtrây - li-a.
Câu 34: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 35: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SI

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_din.doc