Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề gốc (Có đáp án)

0009: Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của phân bố dân cư nước ta:

A. Mật độ dân cư không đồng đều giữa các vùng.

B. Phân bố dân cư chưa hợp lí, mật độ dân số chênh lệch lớn giữa các vùng.

C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.

D. Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất nước ta.

0010: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?

A. Hôcaiđô                            B. Xicôcư                              C. Kiuxiu                              D. Hônsu

0011: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng                                       B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao

C. Địa hình chịu tác động của con người                           D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

0012: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề

A. Khai thác hải sản              B. làm muối                          C. nuôi trồng thủy sản          D. chế biến thủy sản

0013: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?

A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa

B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ

C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn

D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ

0014: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Lào?

A. 10                                     B. 9                                       C. 11                                     D. 8

0015: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.

B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam

C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung

D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung

0016: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực

A. Bắc Bộ                             B. Bắc Trung Bộ                   C. Nam Trung Bộ                 D. Nam Bộ

doc 5 trang letan 19/04/2023 5740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề gốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề gốc (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề gốc (Có đáp án)
85 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
0005: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta	B. Bát-xkia	C. Chu- vát	D. Nga
0006: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.	B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ	D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
0007: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta
A. Hệ thống sông Mê Công	B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình	D. Hệ thống sông Mã
0008: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
0009: Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của phân bố dân cư nước ta:
A. Mật độ dân cư không đồng đều giữa các vùng.
B. Phân bố dân cư chưa hợp lí, mật độ dân số chênh lệch lớn giữa các vùng.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
D. Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất nước ta.
0010: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô	B. Xicôcư	C. Kiuxiu	D. Hônsu
0011: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng	B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động của con người	D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
0012: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắ...g Bộ	D. Nam Bộ
0017: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.	B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã	D. đồng bằng sông Cả.
0018: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long	B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Mã	D. đồng bằng sông Cả.
0019: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
0020: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục	B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.	D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
0021: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang	B. Cà Mau	C. Bạc Liêu	D. Khánh Hòa
0022: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội	B. Huế	C. TP. Hồ Chí Minh	D. Hà Tiên
0023: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo	B. Lúa mì	C. Chè	D. Bông
0024: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
0025: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam...ếm tỉ lệ nhỏ.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng liên tục giảm.
0029: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất	B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.	D. hiện tượng xâm thực.
0030: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
0031: Cho bảng biểu đồ sau:
Triệu người
%
Năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
B. Tốc độ tăng dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tình hình đô thị hóa ở nước ta.
D. Quy mô dân số đô thị.
0032: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?
A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
0033: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn	B. ảnh hưởng của biển.
C. nền nhiệt độ cao.	D. các khối khí hoạt động theo mùa.
0034: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của biển khác nhau.
D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
0035: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhiệt của Hà

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_ngu.doc
  • xlsDE THI THU THPT QG 2017-2018_DE THI THU THPT QG 2017-2018_dapandechuan.xls