Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

Câu 1. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không là

A. lãnh hải                                                     B. tiếp giáp lãnh hải 

C. đặc quyền kinh tế                                    D. thềm lục địa.

Câu 2. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do: 

A. Ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh         

B. Nông thôn có nhiều ngành nghề

C. Nông thôn đang được CNH, HĐH                                                             

D. Đa dạng hoá cơ cấu kinh tế nông thôn 

Câu 3. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam

A. Bắc Trung Bộ.                                         B. Tây Bắc                 

C. Đồng bằng sông Hồng                            D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 4.  Dựa vào Atlat trang 4,5 cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Quảng Nam                      B. Quảng Ngãi                      C. Bình Định             D. Kon Tum

Câu 5. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nướ ta thuộc vùng

A. ĐBSCL và DH Nam Trung Bộ.                        B. ĐBSCL và Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên và ĐBCSL                                      D. ĐBCSL và Bắc Trung Bộ

Câu 6. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 15, hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất vùng TDMNBB là

A. Thái Nguyên và Việt Trì                        B. Thái Nguyên và Hạ Long

C. Hạ Long và Việt Trì                                D. Cẩm Phả và Bắc Giang

Câu 7. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng

A. Tây Nguyên                     B. DH Nam Trung Bộ               C. Đông Nam Bộ   D. ĐBSCL

docx 6 trang letan 19/04/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)
u vực hệ thống sông Mê Công ở nướ ta thuộc vùng
A. ĐBSCL và DH Nam Trung Bộ.	B. ĐBSCL và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và ĐBCSL	D. ĐBCSL và Bắc Trung Bộ
Câu 6. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 15, hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất vùng TDMNBB là
A. Thái Nguyên và Việt Trì	B. Thái Nguyên và Hạ Long
C. Hạ Long và Việt Trì	D. Cẩm Phả và Bắc Giang
Câu 7. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng
A. Tây Nguyên	B. DH Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ	D. ĐBSCL
Câu 8. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm ở nước ta tập trung tại
A. ĐBSH và Đông Nam Bộ	B. ĐBSCL và Đông Nam Bộ
C. ĐBSH và ĐBSCL	D. ĐBSCL và DHNTB
Câu 9. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta là
A. Hải Phòng và TPHCM.	B. Thái Nguyên và TPHCM
C. TPHCM và Thủ Dầu Một	D. TP HCM và Vũng Tàu
Câu 10. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 24, hai tỉnh có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là
A. TP HCM và Hà Nội	B. TPHCM và Bình Dương
C. TPHCM và Đồng Nai	D. TPHCM và Bình Dương
Câu 11. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Thái Nguyên	B. Hạ Long, Điện Biên Phủ
C. Hạ Long, Lạng Sơn	D. Thái nguyên, Việt Trì
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng KTTĐ phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng là:
A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hải Phòng, Hạ Long
C. Hạ Long , Bắc Ninh D. Bắc Ninh, Hải Dương
Câu 13. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong lĩnh vực 
A. Nông nghiệp và dịch vụ.	B. Công nghiệp và xây dựng.	
C. Nông nghiệp và công nghiệp.	D. Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 14. Mĩ la tinh có tỉ lệ dân thành thị rất cao, nguyên nhân chủ yếu do
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa mạnh.	 B. điều kiện sống ở các thành phố của Mĩ la tinh thuận lợi
C. cải cách ...Than đá
19,9
15,2
12,8
7,3
1,7
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét đúng với tình hình phát triển một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng dầu thô nhanh hơn than đá.	B. Tốc độ tăng trưởng than đá chậm dần
C. Sản lượng xuất khẩu dầu thô luôn lớn hơn than đá.	D. Xuất khẩu than đá ngày càng giảm 
Câu 19. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. Việt Nam và Mi an ma.	B. Lào và Mi an ma.
C. Mi an ma và Thái Lan.	D. Thái Lan và Philippin.
Câu 20. Cho biểu đồ sau
 Cơ cấu vụ lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa nước ta giai đoạn 1990- 2014?
A. Tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng liên tục .
B. Tỉ trọng diện tích lúa các vụ không đều .
C. Lúa mùa luôn có tỉ trọng diện tích cao nhất.
D. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân tăng nhưng có biến động 
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.(Đơn vị: %)
 Năm
Quốc gia
2000
2005
2010
2013
An – giê – ri
2,4
5,1
3,3
2,8
Nam Phi
3,5
5,3
2,9
2,2
Công - gô
8,2
6,5
8,8
3,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
	A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
	B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
	C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
	D. Trong số các nước, An – giê – ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 22. Ngành kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của Tây Nguyên ?
A. Thủy điện	B. Khai thác và chế biến lâm sản.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.	D. Trồng và chế biến cây dược liệu.
Câu 23. Việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các đảo, quần đảo có ý nghĩa là:
A. một bộ phận không thể tách rời lãnh thổ nước ta.	
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển kinh tế.
C. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng đố...ới khí hậu ĐBSCL là
A. lượng mưa nhỏ, tập trung từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau
B. chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình 25 – 270C
C. khí hậu thể hiện rõ tính chất cận xích đạo.
D. tổng giờ nắng nhiều, mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Câu 28. Lí do đặt ra vấn đề khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta không phải là
A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng
B. trên các đảo có người sinh sống phải có hoạt động kinh tế tổng hợp
C. môi trường biển rất nhạy cẩm với tác động của con người
D. môi trường biển là không thể chia cắt được.
Câu 29. Thế mạnh tương tự nhau giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trong điểm phía Nam là
A. Nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
B. Lịch sử khai thác lâu đời
C. Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt và đồng bộ.
Câu 30. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân	B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.	D. Tuổi thọ trung bình cao và có xu hướng tăng
Câu 31. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. tiến hành cải cách ruộng đất.	B. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.	D. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 32. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì 
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại kháng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc .
C. có nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới,và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. cầu nối giữa lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrây lia, nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng .
Câu 33. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây CN lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng t

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_ngu.docx