Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 209 (Có đáp án)

Câu 1: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc:

A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.

C. có địa hình cao nhất nước ta.

D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào là đô thị loại 1?

A. Quy Nhơn.                      B. Nam Định.                  C. Vinh.                           D. Huế.

Câu 3: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?

A. Hồng và Thái Bình.         B. Hồng và Đà.                C. Hồng và Mã.               D. Hồng và Cả.

Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:

A. Đông Bắc.                       B. Tây Bắc.                     C. Tây Nguyên.               D. Cực Nam Trung Bộ.

Câu 5: Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển:

A. Sài Gòn.                          B. Đà Nẵng.                     C. Nha Trang.                  D. Vũng Tàu.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới

                                                                   (Đơn vị: %)

Năm 1985 1995 2004 2010 2015
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới 1,9 2,4 4,0 9,5 14,8

Nhận xét nào không hợp lí?

A. Từ năm 1985 – 2015 tăng 12,9%.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới liên tục tăng từ 1985 – 2015.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng không liên tục từ 1985 – 2015.

D. Vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới ngày càng lớn.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng kháctrong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Vị trí địa lí đặc biệt.

C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.

D. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.                        B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh.

C. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả.                           D. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng.

Câu 9: Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào?

A. Điện Lực.         B. Tài chính – ngân hàng.           C. Luyện kim.         D. Giao thông vận tải.

Câu 10: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là :

A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.                               B. Cơ khí và luyện kim.

C. Dệt may, xi măng và hoá chất.                                D. Vật liệu xây dựng và cơ khí.

doc 4 trang letan 20/04/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 209 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 209 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 209 (Có đáp án)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
 	(Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
2010
2015
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
1,9
2,4
4,0
9,5
14,8
Nhận xét nào không hợp lí?
A. Từ năm 1985 – 2015 tăng 12,9%.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới liên tục tăng từ 1985 – 2015.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng không liên tục từ 1985 – 2015.
D. Vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới ngày càng lớn.
Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Vị trí địa lí đặc biệt.
C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.	B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả.	D. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng.
Câu 9: Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào?
A. Điện Lực. B. Tài chính – ngân hàng. C. Luyện kim.	 D. Giao thông vận tải.
Câu 10: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là :
A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.	B. Cơ khí và luyện kim.
C. Dệt may, xi măng và hoá chất.	D. Vật liệu xây dựng và cơ khí.
Câu 11: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do:
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.	
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.	
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ?
A. An Giang.	B. Đồng Tháp.	C. Cà Mau.	D. Bạc Liêu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia?
A. Nha Trang.	B....ồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng bò của Trung du miền núi bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014 là:
A. Cột ghép.	B. Tròn.	C. Đường.	D. Miền.
Câu 19: Cây điều được trồng nhiều nhất ở
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.	 D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 21: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.	B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.	D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 22: Đường dây 500 KV nối từ:
A. Lạng Sơn - Cà Mau.	B. Hoà Bình - Cà Mau.
C. Hoà Bình - Phú Lâm.	D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 23: Dựa vào bảng số liệu sau:
 Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. 
 (Đơn vị : %)
 Năm
Loại
1995
2000
2005
2010
2015
Xuất khẩu
40,1
49,6
46,7
46,0
49,5
Nhập khẩu
59,9
50,4
53,3
54,0
50,5
Nhận định đúng nhất là :
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
D. Nước ta luôn trong tình trạng xuất siêu.
Câu 24: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì:
A. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.	B. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.	D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 25: Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:
A. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. cho nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với c...n.	D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm
Câu 30: Đây là đặc điểm của đất phe-ra-lit nâu đỏ phát triển trên đá badan.
A. Chua, nghèo mùn, tầng phong hoá mỏng.	B. Nặng, bí, thiếu các nguyên tố vi lượng.
C. Nặng, chua, tầng phong hoá mỏng.	D. Tơi xốp, giàu chất dinh dưỡng, tầng phong hoá sâu.
Câu 31: Cho biểu đồ:
Chọn tên biểu đồ thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Biểu đồ thể hiên sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Biểu đồ cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
D. Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
Câu 32: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị năm 2007:
A. 26,8%.	B. 27,4%.	C. 24,2%.	D. 28,5%.
Câu 33: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là:
A. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
B. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
C. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 34: Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào, Campuchia.
A. Đăk Nông	B. Kon Tum	C. Đăk Lăk	D. Gia Lai
Câu 35: Cho bảng số liệu: 
	Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?
A. Cột.	B. Đường.	C. Tròn.	D. Kết hợp.
Câu 36: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không có biển ?
A. Mianma .	B. Đông Timo.	C. Campuchia.	D. Lào.
Câu 37: Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Pù Mát.	B. Xuân Sơn.	C. Bạch Mã.	D. Vũ Quang.
Câu 38: Ở nước ta hiện nay

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_qua.doc
  • xlsxĐỊA LÍ_ĐỊA LÍ_dapancacmade.xlsx
  • docMA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2018.doc