Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 357 (Có đáp án)

Câu 1: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồngbằng sông Cửu Long vì:

A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.       B. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.

C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.                              D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

Câu 2: Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện:

A. cho nước ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á.

B. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc

C. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.

Câu 3: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không có biển ?

A. Mianma .                         B. Đông Timo.                 C. Campuchia.                 D. Lào.

Câu 4: Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào?

A. Luyện kim.           B. Điện Lực.            C. Tài chính – ngân hàng.             D. Giao thông vận tải.

Câu 5: Đường dây 500 KV nối từ:

A. Lạng Sơn - Cà Mau.                                                B. Hoà Bình - Cà Mau.

C. Hoà Bình - Phú Lâm.                                              D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 6: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là :

A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.                               B. Cơ khí và luyện kim.

C. Dệt may, xi măng và hoá chất.                                D. Vật liệu xây dựng và cơ khí.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng.                                 B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh.

C. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.                        D. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia?

A. Nha Trang.                       B. Vũng Tàu.                   C. Đà Lạt.                        D. Hà Nội.

Câu 9: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị năm 2007:

A. 27,4%.                             B. 24,2%.                         C. 28,5%.                        D. 26,8%.

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ?

A. Đồng Tháp.            B. An Giang.   C. Cà Mau.      D. Bạc Liêu

doc 4 trang letan 20/04/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 357 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 357 (Có đáp án)
anma .	B. Đông Timo.	C. Campuchia.	D. Lào.
Câu 4: Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành công nghiệp nào?
A. Luyện kim. B. Điện Lực. C. Tài chính – ngân hàng.	 D. Giao thông vận tải.
Câu 5: Đường dây 500 KV nối từ:
A. Lạng Sơn - Cà Mau.	B. Hoà Bình - Cà Mau.
C. Hoà Bình - Phú Lâm.	D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 6: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là :
A. Hoá chất và vật liệu xây dựng.	B. Cơ khí và luyện kim.
C. Dệt may, xi măng và hoá chất.	D. Vật liệu xây dựng và cơ khí.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng.	B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh.
C. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên.	D. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia?
A. Nha Trang.	B. Vũng Tàu.	C. Đà Lạt.	D. Hà Nội.
Câu 9: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị năm 2007:
A. 27,4%.	B. 24,2%.	C. 28,5%.	D. 26,8%.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ?
A. Đồng Tháp.	B. An Giang.	C. Cà Mau.	D. Bạc Liêu.
Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. 
 (Đơn vị : %)
 Năm
Loại
1995
2000
2005
2010
2015
Xuất khẩu
40,1
49,6
46,7
46,0
49,5
Nhập khẩu
59,9
50,4
53,3
54,0
50,5
Nhận định đúng nhất là :
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
D. Nước ta luôn trong tình trạng xuất siêu.
Câu 12: Euroregion là chỉ?
A. Một khu vực trung tâm thành phố phát triển.
B. Đa số bộ phận lãnh thổ có chung chính sách kinh tế.
C. Một khu vực biên giới của EU.
D. Khu vực chung mà mọi hoạt động đều được d...lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng mới.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 17: Cho biểu đồ sau :
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 18: Cây điều được trồng nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ.	 D. Tây Nguyên.
Câu 19: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.	B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.	D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, tỉnh nào không thuộc Đông Nam Bộ ?
A. Bến Tre.	B. Đồng Nai.	C. Bình Dương.	D. Tây Ninh.
Câu 21: Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển:
A. Sài Gòn.	B. Đà Nẵng.	C. Nha Trang.	D. Vũng Tàu.
Câu 22: Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào, Campuchia.
A. Đăk Nông	B. Gia Lai	C. Đăk Lăk	D. Kon Tum
Câu 23: Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
 	(Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
2010
2015
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới
1,9
2,4
4,0
9,5
14,8
Nhận xét nào không hợp lí?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới liên tục tăng từ 1985 – 2015.
B. Từ năm 1985 – 2015 tăng 12,9%.
C. Vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới ngày càng lớn.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng không liên tục từ 1985 – 2015.
Câu 24: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc:
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây B...Câu 30: Cho biểu đồ:
Chọn tên biểu đồ thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Biểu đồ thể hiên sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Biểu đồ cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
D. Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
Câu 31: Nguyên nhân nào tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A. Gió Tín phong.	B. Gió Lào.
C. Gió mùa mùa đông lạnh khô.	D. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
Câu 32: Vùng tập trung nhiều dầu mỏ nhất của Nga là
A. U ran.	B. Biển Ca-xpi.	C. Tây Xi bia.	D. Đông Xi bia.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 
 (Đơn vị: nghìn con)
Năm
2001
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng bò của Trung du miền núi bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014 là:
A. Tròn.	B. Đường.	C. Miền.	D. Cột ghép.
Câu 34: Cho bảng số liệu: 
	Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?
A. Cột.	B. Đường.	C. Tròn.	D. Kết hợp.
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Hồng và Đà.	B. Hồng và Thái Bình.	C. Hồng và Mã.	D. Hồng và Cả.
Câu 36: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là:
A. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
B. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_qua.doc
  • xlsxĐỊA LÍ_ĐỊA LÍ_dapancacmade.xlsx
  • docMA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2018.doc