Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 485 (Có đáp án)
Câu 10: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là :
A. Hoá chất và vật liệu xây dựng. B. Cơ khí và luyện kim.
C. Vật liệu xây dựng và cơ khí. D. Dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 11: Euroregion là chỉ
A. một khu vực trung tâm thành phố phát triển.
B. đa số bộ phận lãnh thổ có chung chính sách kinh tế.
C. một khu vực biên giới của EU.
D. khu vực chung mà mọi hoạt động đều được diễn ra tự do.
Câu 12: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồngbằng sông Cửu Long vì:
A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Có hệ thống sông ngòi, kênhrạchchằng chịt.
C. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. D. Ít chịuảnh hưởng của thiên tai.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc qia?
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Hà Nội.
Câu 14: Nguyên nhân nào tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm. B. Gió Lào.
C. Gió mùa mùa đông lạnh khô. D. Gió Tín phong.
Câu 15: Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế dựa trên:
A. sự thay đổi cơ cấu lao động và phát triển nhanh chóng thương mại và đầu tư trên phạm vi toàn cầu.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng mới.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 16: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 485 (Có đáp án)
từ: A. Lạng Sơn - Cà Mau. B. Hoà Bình - Cà Mau. C. Hoà Bình - Phú Lâm. D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 4: Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào, Campuchia. A. Đăk Lăk B. Đăk Nông C. Kon Tum D. Gia Lai Câu 5: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp? A. Hồng và Mã. B. Hồng và Thái Bình. C. Hồng và Cả. D. Hồng và Đà. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ? A. Bạc Liêu. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. An Giang. Câu 7: Cây điều được trồng nhiều nhất ở? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 9: Cho biểu đồ: Chọn tên biểu đồ thích hợp nhất? A. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới B. Biểu đồ thể hiên sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. C. Biểu đồ cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003. D. Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003. Câu 10: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đông Anh – Thái Nguyên là : A. Hoá chất và vật liệu xây dựng. B. Cơ khí và luyện kim. C. Vật liệu xây dựng và cơ khí. D. Dệt may, xi măng và hoá chất. Câu 11: Euroregion là chỉ A. một khu vực trung tâm thành phố phát triển. B. đa số bộ phận lãnh thổ có chung chính sách kinh tế. C. một khu vực biên giới của EU. D. khu vực chung mà mọi hoạt động đều được diễn ra tự do. Câu 12: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt....ủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. Câu 17: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2001 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng bò của Trung du miền núi bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014 là: A. Cột ghép. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 18: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là: A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Cực Nam Trung Bộ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, tỉnh nào không thuộc Đông Nam Bộ ? A. Bến Tre. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh. Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm C. Tốc độ tăng trưởng GDP âm D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có: A. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp. B. Vị trí địa lí đặc biệt. C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. Giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 22: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới 1,9 2,4 4,0 9,5 14,8 Nhận xét nào không hợp lí? A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới liên tục tăng từ 1985 – 2015. B. Từ năm 1985 – 2015 tăng 12,9%. C. Vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới ngày càng lớn. D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng không liên tục từ 1985 – 2015. Câu 23: Ở nước ta hiện nay, những ngành công nghiệp nào tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh? A. Sản xuất hàng tiêu dùng, kha...à do sự đa dạng về A. tài nguyên rừng. B. địa hình. C. khí hậu. D. tài nguyên nước. Câu 28: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không có biển ? A. Lào. B. Đông Timo. C. Mianma . D. Campuchia. Câu 29: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc: A. có địa hình cao nhất nước ta. B. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 30: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào là đô thị loại 1? A. Huế. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Nam Định. Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị năm 2007: A. 28,5%. B. 26,8%. C. 27,4%. D. 24,2%. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên. B. Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh. C. Hải Dương, Hưng Yên, Cẩm Phả. D. Hà Nội, Cẩm Phả, Hải Phòng. Câu 33: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 34: Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga- Việt vào năm 2005 đạt: A. 1,1 tỉ USD B. 1,4 tỉ USD C. 1,2 tỉ USD D. 1,3 tỉ USD Câu 35: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là: A. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất B. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. D. Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta Câu 36: Đây là đặc điểm của đất phe-ra-lit nâu đỏ phát triển trên đá badan. A. Nặng, bí, thiếu các nguyên tố vi lượng. B. Nặng, chua, tầng phong hoá mỏng. C. Tơi xốp, giàu chất din
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_truong_thpt_qua.doc
- ĐỊA LÍ_ĐỊA LÍ_dapancacmade.xlsx
- MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2018.doc