Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 132 (Có đáp án)
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng liên tục giảm.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ.
Câu 5: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản B. chế biến thủy sản C. làm muối D. Khai thác hải sản
Câu 6: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do
A. mật độ xây dựng cao, triều cường. B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về. D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu?
A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines.
B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines.
C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines.
D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta
A. Hệ thống sông Mê Công B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình D. Hệ thống sông Mã
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Con voi B. Pu Đen Đinh C. Đông Triều D. Hoàng Liên Sơn
Câu 10: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Mã đề 132 (Có đáp án)
n tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn B. Đường C. Cột D. Miền Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay? A. Diện tích rừng liên tục giảm. B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn. C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ. D. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ. Câu 5: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. nuôi trồng thủy sản B. chế biến thủy sản C. làm muối D. Khai thác hải sản Câu 6: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do A. mật độ xây dựng cao, triều cường. B. mưa lớn và triều cường. C. mưa bão lớn, lũ nguồn về. D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu? A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines. B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines. C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines. D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta A. Hệ thống sông Mê Công B. Hệ thống sông Hồng C. Hệ thống sông Thái Bình D. Hệ thống sông Mã Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam? A. Con voi B. Pu Đen Đinh C. Đông Triều D. Hoàng Liên Sơn Câu 10: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam C. Chủ yếu là ...áp với Lào? A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 14: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng sông Cả. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Mã Câu 15: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa D. Địa hình chịu tác động của con người Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam. B. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng C. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. D. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng. Câu 17: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta. B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan. C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh B. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu D. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống Câu 19: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở A. thành tạo địa hình caxtơ. B. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. D. hiện tượng xâm thực. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Khánh Hòa Câu 21: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc? A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Chè D. Bông Câu 22: Căn cứ ...m.(Đơn vị: tỉ USD) Dựa vào bảng số liệu,Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). Câu 27: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do A. ảnh hưởng của biển khác nhau. B. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc. C. hướng núi khác nhau giữa hai vùng. D. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. Câu 28: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015? A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm. C. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu. D. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng. Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn. C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn. Câu 30: Cho bảng biểu đồ sau: Triệu người % Năm Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị. C. Tình hình đô thị hóa ở nước ta. D. Quy mô dân số đô thị. Câu 31: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga? A. Chu- vát B. Tác-ta C. Bát-xkia D. Nga Câu 32: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có A. tổng lượng mưa lớn B. ảnh hưởng của biển. C. nền nhiệt độ cao. D. các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 33: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của phân bố dân cư nước ta: A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. B. Phân bố dân cư chưa hợp lí, mật độ dân số chênh lệch lớn giữa các vùng. C. Tây Bắc và Tây Nguyên có mậ
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_truong_thpt_ngu.doc
- DE THI THU THPT QG 2017-2018_DE THI THU THPT QG 2017-2018_dethi.xls
- DE THI THU THPT QG 2017-2018_DE THI THU THPT QG 2017-2018_tronde.xls
- Dia.xls