Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 169 (Có đáp án)

Câu 1: cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào dưới đây?

A. ổn điịnh về tỉ trọng giữa các ngành

B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

C. đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới

D. Tương đối đa dạng

Câu 2: Cho bảng số liệu

Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia: (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)

Năm Phi lip pin Xin ga po Thái Lan Việt Nam
2010 199,6 236,4 340,9 116,3
2015 292,5 292,8 395,2 193,4

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010

A. Phi lip pin tăng chậm nhất                                  B. Thái Lan tăng nhiều nhất

C. Xin ga po tăng ít nhất                                         D. Việt Nam tăng nhanh nhất

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do

A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác

B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ

C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài

D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường

Câu 4: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi

A. Đông Bắc                    B. Trường Sơn Nam        C. Tây Bắc                      D. Trường Sơn Bắc

Câu 5: Hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta?

A. Đông Nam Bộ.                                                    B. Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.                                                       D. Bắc Trung Bộ.

Câu 6: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực

A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam

B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc

C. Vùng núi Trường Sớn Bắ và vùng núi Trường Sơn Nam

D. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

Câu 7: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là:

A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III

doc 4 trang letan 20/04/2023 5600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 169 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 169 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 169 (Có đáp án)
 Nam tăng nhanh nhất
Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do
A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
Câu 4: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi
A. Đông Bắc	B. Trường Sơn Nam	C. Tây Bắc	D. Trường Sơn Bắc
Câu 5: Hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.	B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.	D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Trường Sớn Bắ và vùng núi Trường Sơn Nam
D. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 7: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là:
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 8: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km²	B. Từ 101 – 200người/km²
C. Từ 201 – 500 người/km²	D. Trên 500 người/km²
Câu 9: Để đẩy mạnh khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề..là quan trọng hàng đầu.
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.	B. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
C. Phát triển cơ sở năng lượng	D. Đa dạng các ngành sản xuất
Câu 10: “ Về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng; về mùa cạn, nước triều lấn mạnh” là đặc điểm của
A. đồng bằng Quảng Nam	B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng ...o quốc lộ nào nhanh nhất ?
A. QL 19	B. QL 25	C. QL 1	D. QL 26
Câu 17: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp :
A. Thực hiện chính sách mở cửa.
B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế.	B. Phố cổ Hội An.
C. Thánh địa Mỹ Sơn.	D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 19: Mục tiêu tông quát của ASEAN là:
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế ,văn hóa, xã hội phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước, tổ chức quốc tế khác.
Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai.	B. Điện Biên.	C. Lai Châu.	D. Sơn La.
Câu 21: Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là
A. Crôm.	B. Bôxit
C. Sắt.	D. Mangan.
Câu 22: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
B. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
Câu 23: Ngành nào dưới đây không phải là ngàng công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Công nghiệp cơ khí – điện tử	B. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm	D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
Câu 24: Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn.
B. thiếu nước tưới tiêu
C. Dịch cúm gia cầm.
D. Sâu bệnh trên cây trồng
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với nền kinh tế...khí hậu hai mùa rõ rệt
C. Có thảm thực vật bốn màu xanh tốt	D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 29: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây
A. Quảng Bình	B. Quảng Ngãi
C. Quảng Trị	D. Thừa Thiên – Huế
Câu 30: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ( năm 2007) là
A. Long An, cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long AN, An Giang
Câu 31: Cho bảng số liệu
Diện tích trồng cao su của Đông Nam Á và thế giới: (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
Để thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.	B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).	D. Biểu đồ miền.
Câu 32: thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?
A. rừng và đất trồng	B. nguồn thủy năng	C. Khoáng sản	D. nguồn hải sản
Câu 33: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Xrê Pok 4	B. Đrây H’Linh.	C. Yali.	D. Xrê Pok 3
Câu 34: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Nam Á.	B. Đông Á.	C. Bắc Á.	D. Tây Á.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng?
A. Nông, lâm, thủy sản giảm tỉ trọng.	B. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. Công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.	D. Dịch vụ tăng tỉ trọng.
Câu 36: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung
B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
C. hướng bắc – nam và hướng vòng cung
D. hướng đông – tây và hướng vòng cung
Câu 37: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Lang Bian	B. Bà Đen	C. Ngọc Linh	D. Kon Ka Kinh
Câu 38: Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1985
1995
2004
2010
2014
Trung Quốc
239
697,6
1649,3
6

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_truong_thpt_pha.doc
  • xlsTHPTQG2018_THU_DL_dapancacmade.xls