Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 326 (Có đáp án)
Câu 1: Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8
Câu 2: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ( năm 2007) là
A. Long An, cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long AN, An Giang
Câu 3: Mục tiêu tông quát của ASEAN là:
A. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế ,văn hóa, xã hội phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước, tổ chức quốc tế khác.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 4: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Xrê Pok 4 B. Đrây H’Linh. C. Yali. D. Xrê Pok 3
Câu 5: Cho bảng số liệu
Diện tích trồng cao su của Đông Nam Á và thế giới: (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 12,0 |
Để thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức
A. Từ 101 – 200người/km² B. Trên 500 người/km²
C. Từ 201 – 500 người/km² D. Dưới 100 người/km²
Câu 7: Hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 326 (Có đáp án)
ế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 4: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Xrê Pok 4 B. Đrây H’Linh. C. Yali. D. Xrê Pok 3 Câu 5: Cho bảng số liệu Diện tích trồng cao su của Đông Nam Á và thế giới: (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Để thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức A. Từ 101 – 200người/km² B. Trên 500 người/km² C. Từ 201 – 500 người/km² D. Dưới 100 người/km² Câu 7: Hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia: (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm Phi lip pin Xin ga po Thái Lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010 A. Việt Nam tăng nhanh nhất B. Thái Lan tăng nhiều nhất C. Xin ga po tăng ít nhất D. Phi lip pin tăng chậm nhất Câu 9: Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với nền kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. Vùng có đất đai màu mỡ. B. Không gian lãnh thổ của tất cả các tỉnh trong vùng đều có biển, đồng bằng, đồi núi. C. Vùng có thế mạnh sẵn có về rừng, biển. D. Ngành công nghiệp của vùng còn nhỏ bé so với cả nước. Câu 10: Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2014 là A. 2,3% B. 9,2% C. 4,0% D. 1... sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề..là quan trọng hàng đầu. A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn C. Phát triển cơ sở năng lượng D. Đa dạng các ngành sản xuất Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ diện tích rừng của nước ta qua các năm? A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục. B. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục. C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. D. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm. Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Lào Cai. Câu 19: Vị trí địa lí đã quy điịnh đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta A. Có khí hậu hai mùa rõ rệt B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển C. Có thảm thực vật bốn màu xanh tốt D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 20: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Bà Đen B. Kon Ka Kinh C. Lang Bian D. Ngọc Linh Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng? A. Nông, lâm, thủy sản giảm tỉ trọng. B. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định. C. Dịch vụ tăng tỉ trọng. D. Công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. Câu 22: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc B. Vùng núi Trường Sớn Bắ và vùng núi Trường Sơn Nam C. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam Câu 23: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. B. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. C. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. D. Nghèo khoáng sản. Câu 24: “ Về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng; về mùa cạn, nước triều lấn mạnh” là đặc điể...ốn vùng: A. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn B. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. C. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. Câu 29: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều: A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau B. GDP có sự chênh lệch giữa các nước C. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia D. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí Câu 30: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài B. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác C. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường D. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ Câu 31: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam B. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh D. Quốc lộ 1A, đường 14 Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nếu đi từ Gia Lai xuống Tuy Hòa nên đi theo quốc lộ nào nhanh nhất ? A. QL 25 B. QL 1 C. QL 26 D. QL 19 Câu 34: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung B. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung C. hướng bắc – nam và hướng vòng cung D. hướng đông – tây và hướng vòng cung Câu 35: Ngành nào dưới đây không phải là ngàng công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ? A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp cơ khí – điện tử C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản D. Công nghiệp vật liệu xây dựng Câu 36: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_truong_thpt_pha.doc
- THPTQG2018_THU_DL_dapancacmade.xls