Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 493 (Có đáp án)

Câu 1: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Tây Á.                         B. Nam Á.                       C. Đông Á.                      D. Bắc Á.

Câu 2: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là

A. Yali.                            B. Xrê Pok 3                    C. Đrây H’Linh.              D. Xrê Pok 4

Câu 3: “ Về mùa lũ, nước ngập trên diện rộng; về mùa cạn, nước triều lấn mạnh” là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Cửu Long                                 B. đồng bằng sông Hồng

C. đồng bằng Tuy Hòa                                            D. đồng bằng Quảng Nam

Câu 4: Cho bảng số liệu

Diện tích trồng cao su của Đông Nam Á và thế giới: (Đơn vị: triệu tấn)

Năm 1985 1995 2013
Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0
Thế giới 4,2 6,3 12,0

Để thể hiện sản lượng cao su của  Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.                                                   B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).                            D. Biểu đồ cột.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm   (Đơn vị: tỉ USD)

Năm 1985 1995 2004 2010 2014
Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701
Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2014  là

A. 4,0%                           B. 9,2%                            C. 2,3%                           D. 13,7%

Câu 6: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi

A. Trường Sơn Nam        B. Tây Bắc                      C. Đông Bắc                    D. Trường Sơn Bắc

Câu 7: Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:

A. thiếu nước tưới tiêu

B. Dịch cúm gia cầm.

C. Sâu bệnh trên cây trồng

D. Xâm nhập mặn.

Câu 8: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây

A. Quảng Ngãi                                                         B. Quảng Trị

C. Thừa Thiên – Huế                                              D. Quảng Bình

Câu 9: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng:

A. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn

B. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

C. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc

D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

Câu 10: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai                       B. Hà Giang                     C. Lạng Sơn                    D. Cao Bằng

doc 4 trang letan 20/04/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 493 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 493 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Phan Chu Trinh - Mã đề thi 493 (Có đáp án)
t?
A. Biểu đồ đường.	B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).	D. Biểu đồ cột.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1985
1995
2004
2010
2014
Trung Quốc
239
697,6
1649,3
6040
10701
Thế giới
12360
29357,4
40887,8
65648
78037
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2014 là
A. 4,0%	B. 9,2%	C. 2,3%	D. 13,7%
Câu 6: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi
A. Trường Sơn Nam	B. Tây Bắc	C. Đông Bắc	D. Trường Sơn Bắc
Câu 7: Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:
A. thiếu nước tưới tiêu
B. Dịch cúm gia cầm.
C. Sâu bệnh trên cây trồng
D. Xâm nhập mặn.
Câu 8: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây
A. Quảng Ngãi	B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên – Huế	D. Quảng Bình
Câu 9: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng:
A. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
B. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
C. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
Câu 10: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai	B. Hà Giang	C. Lạng Sơn	D. Cao Bằng
Câu 11: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên.	B. Sơn La.	C. Lào Cai.	D. Lai Châu.
Câu 12: thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi?
A. Khoáng sản	B. nguồn hải sản	C. nguồn thủy năng	D. rừng và đất trồng
Câu 13: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp :
A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
Câu 14: Hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm –...iệt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần.	B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần.	D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng?
A. Nông, lâm, thủy sản giảm tỉ trọng.	B. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. Dịch vụ tăng tỉ trọng.	D. Công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 20: Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là
A. Sắt.	B. Mangan.
C. Crôm.	D. Bôxit
Câu 21: Để đẩy mạnh khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ vấn đề..là quan trọng hàng đầu.
A. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn	B. Đa dạng các ngành sản xuất
C. Phát triển cơ sở năng lượng	D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 22: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
B. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
C. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 23: Vị trí địa lí đã quy điịnh đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển	B. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt	D. Có thảm thực vật bốn màu xanh tốt
Câu 24: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. Vùng núi Trường Sớn Bắ và vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 25: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam
B. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh
C. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
D. Quốc lộ 1A, đường 14
Câu 26: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ng... nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
B. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn.	B. Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Cố đô Huế.	D. Phố cổ Hội An.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nếu đi từ Gia Lai xuống Tuy Hòa nên đi theo quốc lộ nào nhanh nhất ?
A. QL 1	B. QL 25	C. QL 26	D. QL 19
Câu 33: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
B. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung
C. hướng bắc – nam và hướng vòng cung
D. hướng đông – tây và hướng vòng cung
Câu 34: Ngành nào dưới đây không phải là ngàng công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm	B. Công nghiệp cơ khí – điện tử
C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản	D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
B. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
D. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2000 và 2007 là (tạ/ha) ?
A. 49 - 42	B. 94 – 24	C. 24 - 94	D. 42 – 49
Câu 37: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.	B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
C. Nghèo khoáng sản.	D. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
Câu 38: cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào dưới đây?
A. ổn điịnh về tỉ trọng giữa các ngành
B. đ

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_truong_thpt_pha.doc
  • xlsTHPTQG2018_THU_DL_dapancacmade.xls