Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Yaly (Có đáp án)

Câu 41: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là

     A. sơn nguyên đá vôi    B. đầm lầy                     C. núi và cao nguyên    D. đồng bằng

Câu 42: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

     A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

     B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

     C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây

     D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia

Câu 43: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?

     A. Ủy ban liên minh châu Âu                            B. Nghị viện châu Âu

     C. Hội đồng bộ trưởng EU                                D. Hội đồng châu Âu

Câu 44: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?

     A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.

     B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.

     C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.

     D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.

Câu 45: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?

doc 7 trang letan 19/04/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Yaly (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Yaly (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý - Trường THPT Yaly (Có đáp án)
 tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
	B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
	C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
	D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
Câu 45: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
	A. Tác-ta	B. Bát-xkia	C. Chu- vát	D. Nga
Câu 46: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
	A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
	B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
	C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
	D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
	A. Hệ thống sông Mê Công	B. Hệ thống sông Hồng
	C. Hệ thống sông Thái Bình	D. Hệ thống sông Mã
Câu 48: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
	A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
	B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
	C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
	D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 49: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
	A. Móng Cái đến Hà Tiên	B. Móng Cái đến Bạc Liêu
	C. Hải Phòng đến Cà Mau	D. Móng Cái đến Cà Mau
Câu 50: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
	A. Hôcaiđô	B. Xicôcư	C. Kiuxiu	D. Hônsu
Câu 51: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
	A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng	B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
	C. Địa hình chịu tác động của con người	D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 52: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
	A. Khai thác hải sản	B. làm muối	C. nuôi trồng thủy sản	D. chế biến thủy sản
Câu 53: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
	A. Khí...ồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
	A. đồng bằng sông Cửu Long	B. đồng bằng sông Hồng.
	C. đồng bằng sông Mã	D. đồng bằng sông Cả.
Câu 59: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
	A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
	B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
	C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
	D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
	A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục	
	B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
	C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
	D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
	A. Kiên Giang	B. Cà Mau	C. Bạc Liêu	D. Khánh Hòa
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
	A. Hà Nội	B. Huế	C. TP. Hồ Chí Minh	D. Hà Tiên
Câu 63: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
	A. Lúa gạo	B. Lúa mì	C. Chè	D. Bông
Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
	A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
	B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
	C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
	D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 65: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
	A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp. 
	B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
	C. thực hiện kĩ thuật ... tỉ lệ nhỏ.
	D. Diện tích rừng liên tục giảm.
Câu 69: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
	A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất	B. thành tạo địa hình caxtơ.
	C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.	D. hiện tượng xâm thực.
Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
	A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
	B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
	C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
	D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 71: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Tp. Hồ Chí Minh (℃)
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?
	A.  Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. 
	B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C.
	C. Có 3 tháng mùa đông lạnh. 
	D. Không có mùa đông lạnh
Câu 72: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?
	A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
	B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
	C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
	D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
Câu 73: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
	A. tổng lượng mưa lớn	B. ảnh hưởng của biển.
	C. nền nhiệt độ cao.	D. các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 74: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do
	A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.  
	B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
	C. ảnh hưởng của biển khác nhau.	
	D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
Câu 75: Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
	A. Nhiệt độ trung bình năm củ

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_ly_so_gddt_gia_lai.doc