Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Năm học 2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án)

docx 6 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Năm học 2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Năm học 2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Năm học 2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng (Có ma trận và đáp án)
 TẬP HUẤN XÂY DỰNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÍ (2023-2024)
 I. MA TRẬN
Nội dung kiến thức Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng
 Lý Bài tập Nhận Thông Vận Vận 
 thuyết biết hiểu dụng dụng 
 cao
Vật lí 1. Dao 4 3 4 1 1 1 7
12 động cơ
 2. Sóng cơ 3 3 1 3 1 1 6
 3. Dòng 4 4 3 2 2 1 8
 điện xoay 
 chiều
 4. Dao 2 1 2 1 0 0 3
 động và 
 sóng điện 
 từ
 5. Sóng 2 2 2 1 1 0 4
 ánh sáng
 6. Lượng 1 3 2 1 1 0 4
 tử ánh 
 sáng
 7. Hạt 1 3 2 1 0 1 4
 nhân 
 nguyên tử
Vật lí 8. Điện 1 1 1
11 tích – 
 Điện 
 trường
 9. Dòng 1 1 1
 điện 
 trong các 
 môi 
 trường
 10. Cảm 1 1 1
 ứng điện 
 từ
 11. Khúc 1 1 1
 xạ ánh 
 sáng
Tổng 20 20 18 12 6 4 40
% 50% 50% 45% 30% 15% 10%
 1 II. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÍ (2023-2024)
Câu 1: Gọi  là độ biến thiên từ thông qua mạch kín và B là độ biến thiên của cảm ứng từ tại vị trí 
đặt mạch kín trong cùng khoảng thời gian t . Khi đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín 
được xác định theo công thức
 B  B 
 A. e . B. e . C. e .D. e .
 c t c t c t c t
Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm giảm 2 lần và độ lớn mỗi điện tích tăng 2 lần thì lực 
tương tác giữa chúng sẽ
 A. không thay đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần.D. tăng 16 lần.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
 A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
 B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
 C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
 D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 4: Hạt mang tải điện trong kim loại là
 A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
 C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
 A. sớm pha π/4 so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ dao động.
 C. lệch pha π/2 so với li độ dao động. D. ngược pha với li độ dao động.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về 
tác dụng vào vật luôn
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.B. hướng về vị trí cân bằng.
 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 7: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
 A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
 C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
 A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2.C. 100 cm/s 2. D. 100π cm/s2.
Câu 10: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào là sai?
 A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
 B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
 C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
 D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 11: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của 
sóng là
 A. 150 m.B. 2 m. C. 50 m. D. 0,5 m.
Câu 12: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
 A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không.D. là hạ âm.
Câu 13: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi 
dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
 A. a. B. a/2. C. a/4.D. 0.
 2 Câu 14: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu 
dụng I theo công thức
 A. I0 = I/2. B. I0 = 2I.C. I 0 = I2. D. I0 = I/2.
Câu 15: Đặt hiệu điện thế u = U2cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ 
dòng điện tức thời chạy trong cuộn cảm là i. Tại cùng một thời điểm thì
 A. dòng điện i ngược pha với hiệu điện thế u.
 B. dòng điện i nhanh (sớm) pha π/2 so với hiệu điện thế u.
 C. dòng điện i chậm (trễ) pha π/2 so với hiệu điện thế u.
 D. dòng điện i cùng pha với hiệu điện thế u.
Câu 16: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện 
trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của 
mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
 (U cos )2 P2 R2P U 2
 A. P R .B. P R . C. P . D. R
 P2 (U cos )2 (U cos )2 (Pcos )2
Câu 17: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy 
biến áp này có tác dụng
 A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
 B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
 C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
 D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 18: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Khi rôto quay với tốc 
độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
 A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Sóng điện từ
 A. không mang năng lượng.B. là sóng ngang.
 C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc.
Câu 20: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực 
đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch 
là:
 q q
 A. I q  2 . B. I 0 . C. I q . D. I 0 .
 0 0 0  2 0 0 0 
 4
Câu 21: Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C .10 12 F và cuộn dây cảm thuần 
 2
có độ tự cảm L 2,5.10 3 H . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
 5
 A. 2, 5.105 Hz. . B. 0, 5.105 Hz..C. 0, 5.107 Hz. . D. 5.10 Hz.
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
 A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
 B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
 C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
 D. Quang phổ liên tục là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen?
 A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh.
 C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ 
hai khe đến màn ảnh là 1,5 m. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm bằng 500 nm. Khoảng vân giao thoa là
 A. 1,5 mm. B. 1,2. 10-6 m. C. 1500 m. D. 2,5 cm.
 3 Câu 25: Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, cam, vàng lần lượt là: ε Đ, εC, εV. Sắp xếp nào sau đây 
đúng?
 A. εV > εĐ > εC. B. εĐ εC > εV. D. εĐ < εC < εV.
Câu 26: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở hạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo 
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên 
tử đó có bao nhiêu vạch?
 A. 3. B. 1.C. 6. D. 4.
Câu 27: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 
6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện 
của kim loại đó là
 A. 0,33 µm. B. 0,22 µm. C. 0,66. 10−19 µm.D. 0,66 µm.
Câu 28: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích electron, 
tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10−19 C, 3.108 m/s và 6,625.10−34 J.s. Bỏ 
qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
 A. 0,6625 pm.B. 66,25 pm. C. 0,4625 nm. D. 5,625 nm.
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 2H 2H 3He 1n 3,25MeV. Phản ứng này là
 1 1 2 0 
 A. phản ứng thu năng lượng. B. phản ứng phân hạch.
 C. sự phóng xạ.D. phản ứng nhiệt hạch.
 3
Câu 30: Hạt nhân Triti ( 1 T ) có
 A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtron và 1 prôtôn.
 C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
 2
Câu 31: Hạt nhân đơteri (D) có khối lượng 2,0136u. Biết mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1 uc = 931 (MeV). 
Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là
 A. 23 MeV. B. 4,86 MeV. C. 3,23 MeV. D. 1,69 MeV.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 (cm/s) và gia tốc cực đại là 2 (m/s 2). 
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng 
đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
 A. 0,10 s.B. 0,25 s. C. 0,15 s. D. 0,35 s.
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng 
pha, cùng tần số f = 32 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 28 cm, 
d2 = 23,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt nước là
 A. 34 cm/s. B. 24 cm/s.C. 72 cm/s. D. 48 cm/s.
Câu 34: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 (Ω) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu 
dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch 
và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng?
 A. 3 3 A . B. 3 A .
 C. 4 A . D. 2 A .
Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai 
khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm λ 0,75 µm). Quan sát 
điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn 
nhất bằng bao nhiêu?
 A. 0,440 µm. B. 0,508 µm. C. 0,400 µm. D. 0,490 µm.
Câu 36: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công 
suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết 
rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai 
cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
 4 A. 8,515 lần. B. 9,01 lần. C. 10 lần.D. 9,505 lần.
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện u (V)
trởthuần R mắc nối tiếp với một hộp X, R=25Ω. Đặt vàohai 200 2
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định cóf=50Hz thì 200
cường độ dòng điện hiệu dụng I=2 3A. Đồ thị uR và uABphụ 
thuộc thời gian như hình vẽ. Côngsuất tiêu thụ mạch X là
 A. 100 W. B. 150 W. 50
 1 t (s)
 t +
 C. 200 W.D. 300 W t0 0 300
 -50 2 uR
 uAB
 1 1 -200 2
 Chu kì T = = 50 s
 Chọn gốc thời gian là lúc t0(t0 = 0)→ φAB = - 4
 1 
 Với uR từ lúc t0 đến lúc t0 + 300 s = t0 + 6~ 3 được xác định như hình 
 vẽ.
 t0 + 1/300 của uR
 Từ đó ta tính được độ lệch pha giữa u R và uAB: ∆φ = 6 (cũng chính 
 là độ lệch pha giữa uAB và i) 50 2 200
 50 200 2
 Δφ
 Vậy công suất của mạch X: t của u
 0 R
 2 2
 PX = P – PR = U.Icos∆φ – RI = 200.2 3.cos6 – 25.(2 3) = 300 W
 t0 của uAB
Câu 38: Một nguồn phát âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và 
không hâp thụ âm. Một người đứng ở điểm A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ 
là I. Người đó di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường 
độ 4I và khi di chuyên theo hướng AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC gần giá trị nào 
nhất sau đây?
 A. 45°. B. 131°. C. 90°.D. 50°.
 2 B
 1 IA OM 2 0
 sin 30 .
 P 4 IM OA 
 * Từ I M
 4 r2 2
 1 IA ON 2 0
 sin   19,5
 9 IN OA 
  49,50 Chọn. D. O
  A
 C N
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho 
 F (N)
con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu 
diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu (2)
diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 
10 m/s2 và π2 = 10. Độ ứng của lò xo là 1
 A. 100 N/m. B. 400 N/m. O
 2 t (s)
 C. 200 N/m. D. 300 N/m. 15 (1)
 Tại t = 0 vật xuất phát tại biên dương
 5 Tại thời điểm t1:
 퐹đℎ = |∆푙0 + | = 1
 퐹ℎ = ― = 0 
 → k.∆ℓ0 = 1 (*)
 퐹đℎ = |∆푙0 + | = 1 ế푡 ℎợ 푣ớ푖 ( ∗ )
 Tại thời điểm t2: A = 2∆ℓ0
 퐹ℎ = ― = . 
 2 
 Đến thời điểm t = 15 s thì x = |∆ℓ0| = - 2→ biểu diễn trên VTLG
 2 2 1 ∆푙0
 → = s → T = s = 2π → ∆ℓ0 = 0,01 m = 1 cm
 3 15 5 
 Mà k.∆ℓ0 = 1 → k = 100 N/m  A
 7
Câu 40: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất 
hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động 
 2
của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mP = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Coi 
phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma, giá trị của góc φ gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A. 39,450 B. 41,350 C. 78,90. D. 82,70.
Hướng dẫn:
Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng của vật
 P 2
K P 2 2mK 
 2m
 1 7 4 4
Phương trình phản ứng: 1 H 3 Li 2 X 2 X
mP + mLi = 8,0215u ; 2mX = 8,0030u. Năng lượng phản ứng toả ra :
ΔE = (8,0215-8,0030)uc2 = 0,0185uc2= 17,23MeV
2KX = KP + ΔE = 19,48 MeV---→ KX =9,74 MeV. 
Tam giác OMN:
 2 2 2
PX PX PP 2PX PP cos 
 P 1 2m K 1 2.1,0073.2,25
Cos P P P 0,1206
 2PX 2 2mX K X 2 2.4,0015.9,74
Suy ra φ = 83,070
 ---HẾT---
 6

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_tu_nhien_phan_vat_li.docx