Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 207 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 207 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 207 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI HUYỆN NAM TRỰC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi: 207 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển Đông? A. Sông Hồng, sông Thái Bình. B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. C. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công, sông Mã. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây là đảo lớn nhất Việt Nam? A. Cồn Cỏ. B. Hòn Tre. C. Bạch Long Vĩ. D. Phú Quốc. Câu 44: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành A. hiệu quả kinh tế cao. B. có thế mạnh lâu dài. C. chỉ nhằm để xuất khẩu. D. tác động đến các ngành khác. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chƣa hình thành trung tâm công nghiệp? A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Đà Lạt thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngƣời Kinh thuộc nhóm ngữ hệ nào sau đây? A. HMông – Dao. B. Nam Đảo. C. Nam Á. D. Hán - Tạng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nƣớc ta nhập khẩu chủ yếu các mặt hàng nào sau đây? A. Nông – lâm - thủy sản. B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Tiền và sông Hậu? A. Cửa Soi Rạp. B. Cửa Trần Đề. C. Cửa Đại. D. Cửa Tiểu. Câu 50: Biện pháp để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nƣớc ta là A. trồng cây theo băng. B. làm ruộng bậc thang. C. đào hố vẩy cá. D. nông – lâm kết hợp. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Dãy Con Voi. B. Dãy Pu Sam Sao. C. Cánh cung Đông Triều. D. Cánh cung sông Gâm. Câu 52: Phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. thềm lục địa. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông, lâm nghiệp, thủy sản. B. Công nghiệp và xây dựng. C. Kinh tế biển. D. Dịch vụ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng lúa cao nhất? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Long An. Câu 55: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trƣờng nƣớc ta hiện nay là từ ngành chăn nuôi nào sau đây? A. Lợn. B. Trâu. C. Bò. D. Gia cầm. Trang 1/4 - Mã đề thi 207 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100.000 – 200.000 ngƣời? A. Biên Hòa. B. Buôn Ma Thuột. C. Nha Trang. D. Đà Lạt. Câu 57: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. Duyên hải NamTrung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp năng lƣợng nƣớc ta? A. Sản lƣợng điện cả nƣớc không tăng qua các năm. B. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng. C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí. D. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy nhiệt điện nhất. Câu 59: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tác động của Biển Đông đến khí hậu nƣớc ta? A. làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. B. làm cho khí hậu mang đặc tính khí hậu hải dƣơng nên điều hòa hơn. C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. D. mang lại cho nƣớc ta lƣợng mƣa và độ ẩm lớn. Câu 60: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống Kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nƣớc ta năm 2018 so với năm 2010? A. Lúa hè thu giảm, lúa đông xuân tăng. B. Lúa hè thu và lúa mùa đều tăng. C. Lúa hè thu và lúa đông xuân đều giảm. D. Lúa đông xuân và lúa mùa tăng. Câu 61: Lợi thế chủ yếu về mặt tự nhiên trong sản xuất lƣơng thực của nƣớc ta là A. diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu nóng ẩm. B. địa hình chủ yếu là đồi núi, có nhiều ruộng bậc thang. C. đất đỏ ba dan và đất phù sa cổ chiếm diện tích lớn. D. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều nƣớc, giàu phù sa. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh? A. Biên độ nhiệt trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng. B. Nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng. C. Tháng mƣa ít nhất của Thành phố Hồ Chí Minh là tháng III, Đà Nẵng là tháng IV. D. Mƣa nhiều ở Thành phố Hồ Chí Minh vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng vào thu đông. Câu 63: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trƣờng Sơn Nam so với vùng núi Trƣờng Sơn Bắc là A. núi theo hƣớng vòng cung. B. độ dốc địa hình nhỏ hơn. C. địa hình có độ cao nhỏ hơn. D. có các khối núi và cao nguyên. Câu 64: Cho bảng số liệu: Trang 2/4 - Mã đề thi 207 GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 7460 9620 10710 11050 11250 Nhập khẩu 9921 11050 13820 15000 16500 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của nƣớc ta giữa các năm trong giai đoạn 2010 - 2015? A. Nƣớc ta luôn nhập siêu. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh. C. Năm 2015 nhập siêu lớn nhất. D. Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu. Câu 65: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nƣớc về hoạt động sản xuất công nghiệp là do A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nƣớc. B. giàu có nhất cả nƣớc về nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng. D. dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao. Câu 66: Nƣớc ta cần thực hiện chiến lƣợc phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nhằm đảm bảo mục tiêu nào sau đây? A. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống. B. Bảo vệ tài nguyên và môi trƣờng. C. Giải quyết tốt các vấn đề việc làm. D. Phân bố dân cƣ đồng đều giữa các vùng. Câu 67: Quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay đƣợc đẩy nhanh chủ yếu do A. nâng cấp, hiện đại hóa giao thông vận tải . B. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. C. liên doanh hợp tác đầu tƣ với nƣớc ngoài. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Câu 68: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. C. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. D. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. Câu 69: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nƣớc ta đối với phát triển xã hội là A. sự phức tạp văn hóa. B. đảm bảo an ninh lƣơng thực. C. nâng cao trình độ dân trí. D. giải quyết việc làm. Câu 70: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự phân bố các cơ sở chế biến lƣơng thực, thực phẩm ở nƣớc ta là A. nguồn nguyên liệu và lao động. B. nguồn lao động và thị trƣờng tiêu thụ. C. nguồn nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ. D. thị trƣờng tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. Câu 71: Biện pháp quan trọng để vừa có thể tăng sản lƣợng thủy sản khai thác vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản của nƣớc ta là A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Trang 3/4 - Mã đề thi 207 C. hiện đại hóa các phƣơng tiện, tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. D. tăng cƣờng và hiện đại hóa các phƣơng tiện đánh bắt. Câu 72: Ở vùng đồi núi nƣớc ta, địa hình xâm thực phát triển mạnh chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi với độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có nhiệt độ cao, mƣa nhiều theo mùa. C. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con ngƣời. D. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, thủy chế theo mùa. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lƣợng mƣa theo không gian ở nƣớc ta là do A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. B. tác động của hƣớng các dãy núi và thực vật. C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. D. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. Câu 74: Ở nƣớc ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng mở rộng chủ yếu chuyển từ A. đất chƣa sử dụng. B. đất hoang hóa. C. đất nông nghiệp. D. đất lâm nghiệp. Câu 75: Thế mạnh của vị trí địa lí nƣớc ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ đƣợc phát huy cao độ nếu kết hợp các loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đƣờng sắt và đƣờng bộ. B. Đƣờng biển và đƣờng hàng không. C. Đƣờng bộ và đƣờng hàng không. D. Đƣờng sắt và đƣờng biển. Câu 76: Yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nƣớc ta nhỏ, ngắn và có độ dốc lớn là A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. C. khí hậu và sự phân bố địa hình. D. địa hình và sự phân bố thổ nhƣỡng. Câu 77: Loại gió nào dƣới đây gây mƣa cho cả hai miền Nam, Bắc nƣớc ta vào mùa hạ? A. Tín phong bán cầu Nam. B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió Đông Nam đã biến tính. Câu 78: Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Năm 2000 2005 2007 2017 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 42,5 41,5 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,9 18,7 Điện (tỉ kWh) 26,7 52,1 58,5 157,9 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đƣờng. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 79: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn. B. địa hình nƣớc ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. thiên nhiên nƣớc ta có sự phân hóa sâu sắc. D. thiên nhiên nƣớc ta chịu ảnh hƣởng sâu sắc của biển. Câu 80: Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ là do A. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt. B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ. D. mƣa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 207
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_xa_hoi_phan_dia_li_m.pdf
dap_an_dbb0041496.pdf