Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 208 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 208 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 208 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 208 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 
 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 HUYỆN NAM TRỰC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 
 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) 
 (Đề thi có 04 trang) 
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. 
Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi: 208 
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? 
 A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 42: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành 
 A. hiệu quả kinh tế cao. B. chỉ nhằm để xuất khẩu. 
 C. tác động đến các ngành khác. D. có thế mạnh lâu dài. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 
100.000 – 200.000 ngƣời? 
 A. Buôn Ma Thuột. B. Biên Hòa. C. Nha Trang. D. Đà Lạt. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Đà Lạt thuộc phân khu địa lí động vật nào 
sau đây? 
 A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ 
thống sông Tiền và sông Hậu? 
 A. Cửa Soi Rạp. B. Cửa Trần Đề. C. Cửa Đại. D. Cửa Tiểu. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngƣời Kinh thuộc nhóm ngữ hệ nào sau đây? 
 A. HMông – Dao. B. Nam Đảo. C. Hán - Tạng. D. Nam Á. 
Câu 47: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trƣờng nƣớc ta hiện nay là từ ngành chăn nuôi nào sau đây? 
 A. Lợn. B. Trâu. C. Bò. D. Gia cầm. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây là đảo lớn nhất Việt Nam? 
 A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ. 
Câu 49: Biện pháp để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nƣớc ta là 
 A. trồng cây theo băng. B. làm ruộng bậc thang. 
 C. đào hố vẩy cá. D. nông – lâm kết hợp. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế 
của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? 
 A. Kinh tế biển. B. Dịch vụ. 
 C. Công nghiệp và xây dựng. D. Nông, lâm nghiệp, thủy sản. 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nƣớc ta nhập khẩu chủ yếu các mặt hàng 
nào sau đây? 
 A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Nông – lâm - thủy sản. 
 C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lƣợng lúa cao nhất? 
 A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Long An. 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và 
Bắc Trung Bộ? 
 A. Dãy Con Voi. B. Dãy Pu Sam Sao. 
 C. Cánh cung sông Gâm. D. Cánh cung Đông Triều. 
Câu 54: Phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài 
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là 
 A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chƣa hình thành trung tâm 
công nghiệp? 
 A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. 
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra 
biển Đông? 
 A. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công, sông Mã. 
 C. Sông Hồng, sông Thái Bình. D. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 208 
Câu 57: Lợi thế chủ yếu về mặt tự nhiên trong sản xuất lƣơng thực của nƣớc ta là 
 A. diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu nóng ẩm. 
 B. địa hình chủ yếu là đồi núi, có nhiều ruộng bậc thang. 
 C. đất đỏ ba dan và đất phù sa cổ chiếm diện tích lớn. 
 D. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều nƣớc, giàu phù sa. 
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp 
năng lƣợng nƣớc ta? 
 A. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy nhiệt điện nhất. 
 B. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí. 
 C. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng. 
 D. Sản lƣợng điện cả nƣớc không tăng qua các năm. 
Câu 59: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trƣờng Sơn Nam so với vùng núi Trƣờng Sơn 
Bắc là 
 A. có các khối núi và cao nguyên. B. núi theo hƣớng vòng cung. 
 C. độ dốc địa hình nhỏ hơn. D. địa hình có độ cao nhỏ hơn. 
Câu 60: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tác động của Biển Đông đến khí hậu nƣớc ta? 
 A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. 
 B. làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. 
 C. làm cho khí hậu mang đặc tính khí hậu hải dƣơng nên điều hòa hơn. 
 D. mang lại cho nƣớc ta lƣợng mƣa và độ ẩm lớn. 
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí 
hậu của Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh? 
 A. Biên độ nhiệt trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng. 
 B. Nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng. 
 C. Tháng mƣa ít nhất của Thành phố Hồ Chí Minh là tháng III, Đà Nẵng là tháng IV. 
 D. Mƣa nhiều ở Thành phố Hồ Chí Minh vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng vào thu đông. 
Câu 62: Cho biểu đồ:
 CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (%) 
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống Kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa 
vụ của nƣớc ta năm 2018 so với năm 2010? 
 A. Lúa hè thu và lúa mùa đều tăng. B. Lúa hè thu giảm, lúa đông xuân tăng. 
 C. Lúa hè thu và lúa đông xuân đều giảm. D. Lúa đông xuân và lúa mùa tăng. 
Câu 63: Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 
 (Đơn vị: triệu USD) 
 Năm 2010 2012 2013 2014 2015 
 Xuất khẩu 7460 9620 10710 11050 11250 
 Nhập khẩu 9921 11050 13820 15000 16500 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 208 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của nƣớc ta giữa các 
năm trong giai đoạn 2010 - 2015? 
 A. Nƣớc ta luôn nhập siêu. B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh. 
 C. Năm 2015 nhập siêu lớn nhất. D. Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu. 
Câu 64: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nƣớc là 
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. 
 C. Duyên hải NamTrung Bộ. D. Tây Nguyên. 
Câu 65: Nƣớc ta cần thực hiện chiến lƣợc phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động 
nhằm đảm bảo mục tiêu nào sau đây? 
 A. Nâng cao chất lƣợng cuộc sống. B. Bảo vệ tài nguyên và môi trƣờng. 
 C. Giải quyết tốt các vấn đề việc làm. D. Phân bố dân cƣ đồng đều giữa các vùng. 
Câu 66: Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nƣớc ta đối với phát triển xã hội là 
 A. sự phức tạp văn hóa. B. đảm bảo an ninh lƣơng thực. 
 C. nâng cao trình độ dân trí. D. giải quyết việc làm. 
Câu 67: Ở nƣớc ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng mở rộng chủ yếu chuyển từ 
 A. đất chƣa sử dụng. B. đất nông nghiệp. C. đất lâm nghiệp. D. đất hoang hóa. 
Câu 68: Biện pháp quan trọng để vừa có thể tăng sản lƣợng thủy sản khai thác vừa bảo vệ nguồn lợi thủy 
sản của nƣớc ta là 
 A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. 
 B. tăng cƣờng đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. 
 C. hiện đại hóa các phƣơng tiện, tăng cƣờng đánh bắt xa bờ. 
 D. tăng cƣờng và hiện đại hóa các phƣơng tiện đánh bắt. 
Câu 69: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. 
 B. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. 
 C. Sự chuyển dịch giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. 
 D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta qua các năm. 
Câu 70: Quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay đƣợc đẩy nhanh chủ yếu do 
 A. nâng cấp, hiện đại hóa giao thông vận tải . B. liên doanh hợp tác đầu tƣ với nƣớc ngoài. 
 C. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. 
Câu 71: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nƣớc về hoạt động sản xuất công nghiệp là do 
 A. giàu có nhất cả nƣớc về nguồn tài nguyên thiên nhiên. 
 B. dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao. 
 C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng. 
 D. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nƣớc. 
Câu 72: Thế mạnh của vị trí địa lí nƣớc ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ đƣợc phát huy cao độ nếu kết 
hợp các loại hình giao thông vận tải nào sau đây? 
 A. Đƣờng sắt và đƣờng bộ. B. Đƣờng biển và đƣờng hàng không. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 208 
 C. Đƣờng bộ và đƣờng hàng không. D. Đƣờng sắt và đƣờng biển. 
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lƣợng mƣa theo không gian ở nƣớc ta là do 
 A. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. 
 B. tác động của hƣớng các dãy núi và thực vật. 
 C. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. 
 D. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. 
Câu 74: Yếu tố ảnh hƣởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nƣớc ta nhỏ, ngắn và có độ dốc lớn là 
 A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. 
 C. địa hình và sự phân bố thổ nhƣỡng. D. khí hậu và sự phân bố địa hình. 
Câu 75: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự phân bố các cơ sở chế biến lƣơng thực, thực phẩm ở 
nƣớc ta là 
 A. nguồn lao động và thị trƣờng tiêu thụ. B. thị trƣờng tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. 
 C. nguồn nguyên liệu và lao động. D. nguồn nguyên liệu và thị trƣờng tiêu thụ. 
Câu 76: Ở vùng đồi núi nƣớc ta, địa hình xâm thực phát triển mạnh chủ yếu do 
 A. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con ngƣời. 
 B. mạng lƣới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, thủy chế theo mùa. 
 C. địa hình chủ yếu là đồi núi với độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật. 
 D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có nhiệt độ cao, mƣa nhiều theo mùa. 
Câu 77: Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ là do 
 A. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt. B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ. 
 C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. D. mƣa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao. 
Câu 78: Loại gió nào dƣới đây gây mƣa cho cả hai miền Nam, Bắc nƣớc ta vào mùa hạ? 
 A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió Đông Nam đã biến tính. 
 C. Tín phong bán cầu Nam. D. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan. 
Câu 79: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho 
 A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn. 
 B. địa hình nƣớc ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. 
 C. thiên nhiên nƣớc ta chịu ảnh hƣởng sâu sắc của biển. 
 D. thiên nhiên nƣớc ta có sự phân hóa sâu sắc. 
Câu 80: Cho bảng số liệu: 
 SẢN LƢỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 
 Năm 2000 2005 2007 2017 
 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 42,5 41,5 
 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,9 18,7 
 Điện (tỉ kWh) 26,7 52,1 58,5 157,9 
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng than, dầu thô, điện của nƣớc ta giai đoạn 
2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
 A. Cột. B. Đƣờng. C. Kết hợp. D. Miền. 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 208 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_xa_hoi_phan_dia_li_m.pdf
  • pdfdap_an_dbb0041496.pdf