Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Địa lí - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPT 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Địa lí 
 (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 517 
 Đề thi gồm 04 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa dài 420 km 
nối Đà Nẵng với tỉnh (thành phố) nào sau đây? 
 A. Quy Nhơn. B. Nghệ An. C. Khánh Hòa. D. Hải Phòng. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa 
nhiều vào thu đông? 
 A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Sa Pa. D. Đà Lạt. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm 
công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô lớn? 
 A. Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng 
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? 
 A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Phú Thọ. D. Vĩnh Phúc. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh (thành phố) 
nào sau đây? 
 A. Quảng Nam. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2? 
 A. Đà Lạt. B. Cà Mau. C. Sầm Sơn. D. Huế. 
Câu 47: Cho biểu đồ: 
 TỔNG SẢN PHẦM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020 
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số 
quốc gia Đông Nam Á năm 2021 với năm 2015? 
 A. Lào tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. B. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. 
 C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Lào. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm công 
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất? 
 A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Bỉm Sơn. D. Vinh. 
 Mã đề 517 - trang 1/4 Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho 
biết núi Vọng Phu thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Đắk Lắk. B. Lâm Đồng. C. Khánh hòa. D. Phú Yên. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh trùng 
với tên tỉnh lị? 
 A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Ninh Bình. D. Quảng Bình. 
Câu 51: Muối là sản phẩm của ngành công nghiệp 
 A. hóa chất. B. chế biến thủy, hải sản. 
 C. khai thác khoáng sản. D. sản xuất hàng tiêu dùng. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh 
sau đây có sản lượng thủy sản nhỏ nhất? 
 A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Đồng Tháp. 
 C. An Giang. D. Kiên Giang. 
Câu 53: Đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta hiện nay 
 A. được bồi tụ thường xuyên. B. có khả năng mở rộng nhiều. 
 C. nguy cơ bị xói mòn mạnh. D. cần được canh tác hợp lí. 
Câu 54: Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 
 (Đơn vị: tỉ USD) 
 Năm Ma-lai-xi-a Xin-ga-po In-đô-nê-xi-a Việt Nam 
 Xuất khẩu 207,0 559,2 181,7 292,5 
 Nhập khẩu 185,3 490,7 169,6 238,1 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ 
của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021? 
 A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần. 
 C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD. D. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam. 
Câu 55: Tác động chủ yếu của nguồn lao động nhập cư lớn ở Đông Nam Bộ là 
 A. phát triển ngành kĩ thuật cao và ngành cần nhiều nhân lực. 
 B. tăng tốc độ già hóa dân số và giảm nhanh tỉ số giới tính. 
 C. thu hút đầu tư nước ngoài và đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa. 
 D. mở rộng thị trường và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. 
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. 
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A - B ở 
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chạy theo hướng nào? 
 A. Bắc – nam. B. Đông đông nam. C. Tây nam – đông bắc. D. Tây bắc – đông nam. 
Câu 58: Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng? 
 A. Ngập mặn. B. Lũ quét. C. Ngập úng. D. Hạn hán. 
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh (thành phố) nào có tỉ 
trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất trong các tỉnh sau đây? 
 A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Đồng Nai. 
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình 
tại trạm Mỹ Thuận trên sông Mê Công cao nhất vào tháng nào sau đây? 
 A. tháng 10. B. tháng 12. C. tháng 1. D. tháng 11. 
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, 
cho biết loại khoáng sản nào sau đây có ở Đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Than nâu. B. Than antraxit. C. Than đá. D. Than bùn. 
Câu 62: Công nghiệp nước ta hiện nay 
 A. các ngành công nghệ cao chiếm tỉ trọng lớn. B. các khu chế xuất được xây dựng ở khắp nơi. 
 C. cơ cấu theo lãnh thổ đang có sự chuyển dịch. D. chế biến phát triển mạnh nhất ở miền Trung. 
 Mã đề 517 - trang 2/4 Câu 63: Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay 
 A. phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công. 
 B. tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc. 
 C. có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn. 
 D. đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog. 
Câu 64: Vị trí địa lí nước ta 
 A. nằm ở phía đông Thái Bình Dương. B. thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo. 
 C. trong vùng hoạt động gió mậu dịch. D. là một bộ phận của bán đảo Tiểu Á. 
Câu 65: Lao động thành thị nước ta hiện nay 
 A. có xu hướng tăng lên liên tục. B. mức sống phân hóa không rõ. 
 C. tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh. D. đều sản xuất phi nông nghiệp. 
Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm chất lượng rừng ở nước ta là 
 A. rừng trồng tăng chậm. B. mất rừng nguyên sinh. 
 C. diện tích giảm mạnh. D. có ít rừng phòng hộ. 
Câu 67: Tài nguyên biển của nước ta hiện nay 
 A. đã đạt mục tiêu phát triển bền vững. B. phân bố tập trung tại vùng nội thủy. 
 C. được định hướng khai thác tổng hợp. D. chưa được khai thác ở các quần đảo. 
Câu 68: Tỉ lệ thời gian lao động sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng chủ yếu do 
 A. đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. chất lượng lao động tăng. 
 C. trình độ thâm canh cao. D. phát triển nhiều ngành nghề. 
Câu 69: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay 
 A. có vai trò quan trọng giúp bảo vệ đa dạng sinh học. 
 B. đang được phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng. 
 C. được trồng tập trung thành các vùng chuyên canh. 
 D. là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất hàng tiêu dùng. 
Câu 70: Cơ cấu ngành nông nghiệp nước ta hiện nay 
 A. có sự phân hóa theo lãnh thổ. B. cơ cấu cây trồng kém đa dạng. 
 C. chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao. D. có tốc độ chuyển dịch nhanh. 
Câu 71: Khó khăn chủ yếu trong phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là 
 A. môi trường suy thoái, liên kết vùng ngành rời rạc, vốn đầu tư hạn chế. 
 B. mô hình sản xuất cũ, tác động của biến đổi khí hậu, tài nguyên cạn kiệt. 
 C. thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng hạn chế, hiệu quả đầu tư thấp. 
 D. năng lực cạnh tranh thấp, cơ sở vật chất lạc hậu, thị trường biến động. 
Câu 72: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là 
 A. ổn định xã hội, tăng cường chế biến, xây dựng vùng sản xuất trọng điểm. 
 B. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường, nâng cấp cơ sở hạ tầng. 
 C. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất. 
 D. tăng cường nhập khẩu, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật, bổ sung vốn. 
Câu 73: Cho bảng số liệu: 
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC VÙNG KINH TẾ, NĂM 2021 
 Số dự án Tổng số vốn đăng ký 
 Vùng 
 (Dự án) (Triệu USD) 
 Đồng bằng sông Hồng 11 625 124 669,9 
 Trung du và miền núi Bắc Bộ 1 187 23 462,0 
 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 2 175 63 306,0 
 Tây Nguyên 164 1 745,3 
 Đông Nam Bộ 17 458 169 963,0 
 Đồng bằng sông Cửu Long 1 820 33 969,1 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dự án và cơ cấu tổng số vốn đăng ký của nước ngoài vào các 
vùng kinh tế nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Tròn. 
 Mã đề 517 - trang 3/4 Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là 
 A. mở rộng diện tích cây hàng năm, phát triển thủy lợi, xây dựng chuỗi liên kết. 
 B. quy hoạch vùng chuyên canh, thu hút đầu tư, bổ sung lao động có chất lượng. 
 C. xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ, ứng dụng khoa học kĩ thuật. 
 D. đa dạng hóa cây trồng, tăng cường công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. 
Câu 75: Nhân tố chủ yếu tạo ra sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta là 
 A. tài nguyên du lịch, cơ sở hạ tầng. B. di sản thế giới, chính sách phát triển. 
 C. tuyến điểm du lịch, các đô thị lớn. D. cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn đầu tư. 
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế mở ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. mở rộng thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh. B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành đô thị mới. 
 C. đa dạng sản phẩm, khai thác hiệu quả nguồn lực. D. thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ. 
Câu 77: Cho biểu đồ về dân số thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2021 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Qui mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. 
 B. Qui mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. 
 C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo theo lãnh thổ. 
 D. Qui mô và tốc độ tăng trưởng số dân thành thị. 
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn theo không gian ở Bắc Trung Bộ là 
 A. phát huy hiệu quả các thế mạnh, tăng cường liên kết vùng ngành. 
 B. thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực phía Tây, phân bố lại lao động. 
 C. phát triển hạ tầng giao thông vận tải, sử dụng hiệu quả tài nguyên. 
 D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. 
Câu 79: Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do 
 A. hoàn lưu khí quyển, hướng và độ cao địa hình, dòng biển. 
 B. khí áp thấp, thảm thực vật, Tín phong và gió mùa châu Á. 
 C. dải hội tụ và frông cực, hướng của các dãy núi, vị trí địa lí. 
 D. bề mặt đệm, các loại gió và bão, hướng nghiêng địa hình. 
Câu 80: Nhân tố chủ yếu giúp Đồng bằng sông Hồng hiện nay có thể phát triển chăn nuôi theo hướng 
hàng hóa là 
 A. ứng dụng khoa học công nghệ, hình thành chuỗi sản xuất. 
 B. cải tạo giống vật nuôi, hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. 
 C. đa dạng hóa nguồn thức ăn, mở rộng thị trường xuất khẩu. 
 D. thu hút các nguồn đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. 
 ------ HẾT ------ 
- Thí sinh được sử dụng át lát Địa lí Việt Nam do NXB phát hành từ năm 2009 đến nay. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Mã đề 517 - trang 2/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_xa_hoi_phan_dia_li_m.pdf
  • pdfHướng dẫn chấm môn Địa THPT.pdf