Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Lịch sử - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Lịch sử - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Lịch sử - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học xã hội - Phần: Lịch sử - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPT 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Lịch sử 
 (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 513 
 Đề thi gồm 04 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 1. Tại Nam Phi, trước áp lực đấu tranh của người da màu, bản Hiến pháp tháng 11 - 1993 đã chính 
thức xóa bỏ 
 A. chế độ phong kiến. B. chế độ phân biệt chủng tộc. 
 C. chủ nghĩa phát xít. D. chế độ độc tài thân Mĩ. 
Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân dân Việt 
Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava? 
 A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. 
 B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. 
 C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. 
 D. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè năm 1953. 
Câu 3. Sau khi giành độc lập, quốc gia nào sau đây thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập 
tích cực? 
 A. Cuba. B. Mĩ. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. 
Câu 4. Ở Việt Nam, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương tập hợp quần chúng đấu tranh 
trong phong trào nào sau đây? 
 A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945. B. Phong trào dân chủ 1936-1939. 
 C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1930. D. Phong trào cách mạng 1930-1931. 
Câu 5. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực 
nào dưới đây? 
 A. Tây Béclin. B. Tây Âu. C. Đông Đức. D. Tây Đức. 
Câu 6. Tháng 12 - 1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế 
 A. Tổng thống Liên bang. B. quân chủ lập hiến. 
 C. cộng hòa xã hội chủ nghĩa. D. quân chủ chuyến chế. 
Câu 7. Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào bằng hai lần tổng sản lượng nông nghiệp của 
các nước Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại? 
 A. Trung Quốc. B. Mĩ. C. Hà Lan. D. Ănggôla. 
Câu 8. Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 
1945 kết thúc khi 
 A. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng. 
 B. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật. 
 C. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc. 
 D. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam. 
Câu 9. Sự kiện nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh? 
 A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949). 
 B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967). 
 C. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947). 
 D. Cộng đồng than và thép châu Âu được thành lập (1951). 
 Mã đề 513 - trang 1/4 Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản 
từ năm 1952 đến năm 1973? 
 A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại. 
 B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. 
 C. Vai trò quản lí có hiệu quả của Nhà nước. 
 D. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp. 
Câu 11. Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) 
thông qua? 
 A. Chính cương vắn tắt. B. Luận cương chính trị. 
 C. Đề cương văn hóa Việt Nam. D. Báo cáo chính trị. 
Câu 12. Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở 
Đông Dương (1919-1929) đối với Việt Nam? 
 A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ. B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối. 
 C. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới. D. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân. 
Câu 13. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển sang thời đại 
văn minh 
 A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. thương mại. D. trí tuệ. 
Câu 14. “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và 
tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào? 
 A. Hội Phục Việt. B. Việt Nam Quốc dân Đảng. 
 C. Hội Hưng Nam. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. 
Câu 15. Ngay sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm 
mưu biến miền Nam Việt Nam thành 
 A. căn cứ địa cách mạng. B. thuộc địa kiểu cũ. 
 C. thuộc địa kiểu mới. D. trung tâm kinh tế lớn. 
Câu 16. Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện cán bộ tại Quảng 
Châu (Trung Quốc) được xuất bản thành tác phẩm nào sau đây? 
 A. Kháng chiến nhất định thắng lợi. B. Bản án chế độ thực dân Pháp. 
 C. Đường Kách mệnh. D. Con rồng tre. 
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - 
đông năm 1947? 
 A. Mở ra giai đoạn mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. 
 B. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng. 
 C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài. 
 D. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. 
Câu 18. Tháng 8 - 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện 
rõ nét của xu thế nào? 
 A. Toàn cầu hóa. B. Đa cực, nhiều trung tâm. 
 C. Hòa hoãn Đông - Tây. D. Liên kết khu vực. 
Câu 19. Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì 
và Bắc Trung kì thực hiện khẩu hiệu 
 A. “Tăng gia sản xuất”. B. “Người cày có ruộng”. 
 C. “Phá khó thóc giải quyết nạn đói”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”. 
Câu 20. Tháng 6-1947, Mĩ đề ra Kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây? 
 A. Tây Âu. B. Đông Bắc Á. C. Đông Phi. D. Đông Nam Á. 
Câu 21. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 với chiến dịch Điện Biên 
Phủ 1954 ở Việt Nam là về 
 A. quyết tâm giành thắng lợi. B. sự huy động lực lượng. 
 C. kết cục quân sự. D. phương châm tác chiến. 
 Mã đề 513 - trang 2/4 Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau 
Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930? 
 A. Phong trào diễn ra theo hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản. 
 B. Phong trào diễn ra quyết liệt, hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu. 
 C. Phong trào thu hút đông đảo các giai cấp, tầng lớp tham gia. 
 D. Phong trào diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh. 
Câu 23. Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), địa bàn tác chiến của các lực lượng vũ trang nhân dân 
Việt Nam là 
 A. nông thôn. B. rừng núi. C. trung du. D. đô thị. 
Câu 24. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (tháng 9 - 1939), các nước đế quốc Anh, Pháp 
thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít nhằm 
 A. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan. B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh. 
 C. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á. D. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô. 
Câu 25. Tại Đại hội lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp (12 -1920) Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán 
thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản phản ánh điều gì? 
 A. Con đường cách mạng tư sản là sự lựa chọn tất yếu của cách mạng Việt Nam. 
 B. Sự chuyển biến trong hành động tiếp nối từ sự chuyển biến tháng 7 -1920. 
 C. Thực hiện sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam. 
 D. Sự chuyển biến bước đầu trong nhận thức về con đường cách mạng vô sản. 
Câu 26. Với chiến thắng Ấp Bắc (1-1963), quân dân miền Nam Việt Nam bước đầu làm thất bại các 
chiến thuật nào của Mĩ? 
 A. Trực thăng vận và thiết xa vận. B. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ. 
 C. Tìm diệt và bình định. D. Tìm diệt và lấn chiếm. 
Câu 27. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất 
bại của chiến lược nào sau đây? 
 A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ. 
 C. Phản ứng linh hoạt. D. Việt Nam hóa chiến tranh. 
Câu 28. Phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng 
dân tộc 1939 - 1945 đều khẳng định thực tiễn 
 A. hướng đến mục tiêu đấu tranh là giải phóng dân tộc. 
 B. tập trung nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc. 
 C. giải quyết đồng thời vấn đề dân tộc và dân chủ. 
 D. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang quyết liệt. 
Câu 29. Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân và vì 
dân là nội dung trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) về 
 A. đối ngoại. B. chính trị. C. văn hóa. D. pháp luật. 
Câu 30. Điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 
1954) và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp 
 A. của lực lượng vũ trang ba thứ quân. B. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. 
 C. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang. D. chiến trường chính và vùng sau lưng địch. 
Câu 31. Phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang 
 A. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất. 
 C. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược. D. giữ vững và phát triển thế tiến công. 
Câu 32. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có tác dụng nào sau đây? 
 A. Đưa Đảng Cộng sản Đông Dương lên cầm quyền. 
 B. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng cách mạng. 
 C. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân. 
 D. Hình thành khối liên minh công – nông. 
 Mã đề 513 - trang 3/4 Câu 33. Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX? 
 A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng. 
 B. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng quân chủ chuyên chế. 
 C. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến. 
 D. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản. 
Câu 34. Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cao trào đấu tranh 
nào sau đây? 
 A. Một tấc không đi, một li không rời. B. Chống Mĩ bình định, lần chiếm. 
 C. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu. D. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt. 
Câu 35. Đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước Nga 
(1917) được V. I. Lênin đề ra trong 
 A. Luận cương tháng Tư. B. Chính sách cộng sản thời chiến. 
 C. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. D. Chính sách kinh tế mới (NEP). 
Câu 36. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng trong giai đoạn 1945- 
1946 là 
 A. thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. 
 B. củng cố bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới. 
 C. thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. 
 D. quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. 
Câu 37. Nội dung nào dưới đây thể hiện điểm mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong 
trào cách mạng đầu thế kỉ XX? 
 A. Phong trào đã xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của dân tộc. 
 B. Mang tính triệt để, quy mô rộng lớn, khối liên minh công nông được hình thành. 
 C. Lần đầu tiên phong trào có các cuộc bãi công, biểu tình. 
 D. Phong trào thu hút đông đảo quần nhân dân chúng tham gia. 
Câu 38. Bài học kinh nghiệm về giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ 
của Đảng cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là 
 A. đề cao vấn đề dân tộc và dân chủ, tập trung giải quyết vấn đề ruộng đất. 
 B. đề cao vấn đề dân tộc, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. 
 C. đề cao vấn đề dân chủ, đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên hàng đầu. 
 D. tạm gác nhiệm vụ dân chủ, chỉ tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc. 
Câu 39. Căn cứ địa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) 
không phải là 
 A. một loại hình hậu phương kháng chiến. 
 B. nơi đứng chân của lực lượng vũ trang. 
 C. trận địa tiến công quân xâm lược. 
 D. nơi đối phương bất khả xâm phạm. 
Câu 40. “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt 
Nam” là 
 A. chủ trương của Việt Nam Quang phục hội. B. mục đích của phong trào Đông du. 
 C. mục đích của phong trào Duy tân. D. chủ trương của Hội Duy tân. 
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 513 - trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_xa_hoi_phan_lich_su.pdf
  • pdfHDC_LS_12.pdf