Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai

Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là

A. sơn nguyên đá vôi                B. đầm lầy             C. núi và cao nguyên      D. đồng bằng

Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia

C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây

D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia

Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?

A. Ủy ban liên minh châu Âu.                                B. Nghị viện châu Âu.

C. Hội đồng bộ trưởng EU.                                    D. Hội đồng châu Âu.

Câu 4: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?

A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.

B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.

D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?

A. Cơ khí, hóa chất.                                                           C. Dệt may, vật liệu xây dựng.  

B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.                              D. Luyện kim, cơ khí.

doc 6 trang letan 19/04/2023 4760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai

Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai
 đồng bộ trưởng EU.	D. Hội đồng châu Âu.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. 	C. Dệt may, vật liệu xây dựng.	
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. 	D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 6: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sông Mê Công	B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình	D. Hệ thống sông Mã
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 9: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên	B. Móng Cái đến Bạc Liêu
C. Hải Phòng đến Cà Mau	D. Móng Cái đến Cà Mau
Câu 10: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô	B. Xicôcư	C. Kiuxiu	D. Hônsu
Câu 11: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng	B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa ...ng Đông – Tây, hướng vòng cung
Câu 16: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ	B. Bắc Trung Bộ	C. Nam Trung Bộ	D. Nam Bộ
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. 
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông. 
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. 
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Lon	B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Mã	D. đồng bằng sông Cả.
Câu 19: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục	
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang	B. Cà Mau	C. Bạc Liêu	D. Khánh Hòa
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội	B. Huế	C. TP. Hồ Chí Minh	D. Hà Tiên
Câu 23: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo	B. Lúa mì	C. Chè	D. Bông
Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nh... Miền
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn	B. Đông Triều	C. Con voi	D. Pu Đen Đinh
Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ. 
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng liên tục giảm.
Câu 29: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất	B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.	D. hiện tượng xâm thực.
Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Tp. Hồ Chí Minh (℃)
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. 
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C.
C. Có 3 tháng mùa đông lạnh. 
D. Không có mùa đông lạnh
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc-Nam ở nước ta?
A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
Câu 33: Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có
A. tổng lượng mưa lớn	B. ảnh hưởng của biển.
C. nền nhiệt độ cao.	D. các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 34: Ở nước ta,

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li.doc