Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
C. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
D. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
Câu 2: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm:

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
Câu 3: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? 
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. B. Có nhiều sông, hồ lớn. 
C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. 
Câu 4: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 20

pdf 5 trang letan 15/04/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
a Nhật Bản qua các năm. 
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
Câu 3: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? 
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. B. Có nhiều sông, hồ lớn. 
C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. 
Câu 4: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 003 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 
C. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. D. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. 
Câu 5: Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
 (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000 
MW? 
A. Cà Mau. B. Phả Lại. C. Đa Nhim. D. Hòa Bình. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau 
đây? 
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông... chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
D. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 003 
Câu 12: Cho biểu đồ: 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. 
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
C. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
Câu 13: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 
A. khu vực ven biển phía bắc. B. vùng núi thấp phía tây. 
C. các thành phố ven biển. D. các đảo nhỏ phía nam. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
C. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
B. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
C. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. 
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng 
kinh tế trọng điểm phía Nam? 
A. Bình Phước. B. Bình Thuận. C. Bình Dương. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. 
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đ...ịa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 24: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. 
Câu 25: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở 
Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. 
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. 
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. 
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. 
Câu 26: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là 
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. 
B. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. 
C. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. 
D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát 
triển là do 
A. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. B. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. 
C. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Thị trường thế giới có nhu cầu lớn. 
Câu 28: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Tập trung nhiều vịnh biển, cửa sông. B. Vùng biển có diện tích rộng. 
C. Có các ngư trường trọng điểm. D. Tập trung nhiều bãi triều, đầm phá. 
Câu 29: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do 
A. mưa lớn và triều cường. B. không có đê sông ngăn lũ. 
C. mưa bão lớn và lũ nguồn về. D. địa hình thấp hơn mực nước biển. 
Câu 30: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? 
A. Cải tạo đất. B. Tăng năng suất. C. Tăng vụ. D. Khai hoang. 
Câu 31: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta? 
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. 
C. G

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf