Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm 
mạnh? 
A. Thiên tai xảy ra nhiều. B. Thiếu lực lượng lao động. 
C. Chính trị không ổn định. D. Cạn kiệt dần tài nguyên. 
Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 
A. các đảo nhỏ phía nam. B. khu vực ven biển phía bắc. 
C. các thành phố ven biển. D. vùng núi thấp phía tây. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau 
đây? 
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 4: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa gạo. B. thuốc lá. C. chè. D. lúa mì. 
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? 
A. Chính phủ quyết định thành lập. B. Có ranh giới địa lí xác định. 
C. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. D. Chuyên sản xuất công nghiệp. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
B. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
C. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. 
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
B. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
C. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
pdf 5 trang letan 15/04/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006
ạo. B. thuốc lá. C. chè. D. lúa mì. 
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? 
A. Chính phủ quyết định thành lập. B. Có ranh giới địa lí xác định. 
C. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. D. Chuyên sản xuất công nghiệp. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
B. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
C. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. 
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
B. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
C. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
B. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
D. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
Câu 10: Cho biểu đồ: 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 006 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
C. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều gi...diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích các loại cây trồng không tăng. B. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. 
C. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. D. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. 
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là 
A. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. B. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. 
C. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. D. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. 
Câu 15: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? 
A. Giáp nhiều biển và đại dương. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. 
C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Có nhiều sông, hồ lớn. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 006 
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. An Giang. 
Câu 17: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Bắc. B. Hoa Nam. C. Hoa Trung. D. Đông Bắc. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
C. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
D. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung 
du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? 
A. Cẩm Phả. B. Thái Nguyên. C. Việt Trì. D. Hạ Long. 
Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là 
A. có tính phục vụ cao. B. tốc độ phát triển nhanh. 
C. ngành kinh doanh hiệu quả. D. mạng lưới tương đối đa dang. 
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C....đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000 
MW? 
A. Phả Lại. B. Hòa Bình. C. Đa Nhim. D. Cà Mau. 
Câu 25: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là 
A. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. 
B. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. 
D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. 
Câu 26: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào 
sau đây? 
A. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. 
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. 
C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. 
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. 
Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với 
công nghiệp chế biến là 
A. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu. 
B. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. 
C. giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập. 
D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 
Câu 28: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 
2005 3466,8 1987,9 1478,9 
2010 5142,7 2414,4 2728,3 
2013 6019,7 2803,8 3215,9 
2015 6549,7 3036,4 3513,3 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 
2005 - 2015? 
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm hơn khai thác. 
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất. 
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. 
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sản lượng. 
Câu 29: Nguyên nhâ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf