Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV.
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.
D. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000
MW?
A. Đa Nhim. B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Hòa Bình.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn
Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
C. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007.
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
Câu 6: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở
A. khu vực ven biển phía bắc. B. vùng núi thấp phía tây.
C. các thành phố ven biển. D. các đảo nhỏ phía nam.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên
A. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV.
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.
D. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000
MW?
A. Đa Nhim. B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Hòa Bình.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn
Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
C. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007.
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
Câu 6: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở
A. khu vực ven biển phía bắc. B. vùng núi thấp phía tây.
C. các thành phố ven biển. D. các đảo nhỏ phía nam.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008
B. Phả Lại. C. Cà Mau. D. Hòa Bình. Câu 4: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. C. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. Câu 6: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở A. khu vực ven biển phía bắc. B. vùng núi thấp phía tây. C. các thành phố ven biển. D. các đảo nhỏ phía nam. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm mạnh? A. Thiếu lực lượng lao động. B. Thiên tai xảy ra nhiều. C. Chính trị không ổn định. D. Cạn kiệt dần tài nguyên. Câu 9: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: Trang 2/5 - Mã đề thi 008 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất...ng. B. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. Trang 3/5 - Mã đề thi 008 C. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. D. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? A. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. C. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. Câu 14: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? A. Giáp nhiều biển và đại dương. B. Có nhiều sông, hồ lớn. C. Quỹ đất nông nghiệp lớn. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. B. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. D. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Câu 17: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Hoa Trung. B. Hoa Nam. C. Đông Bắc. D. Hoa Bắc. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là A. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. B. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. C. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Chính phủ quyết định thành lập. D. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là A.... thay đổi diện tích các loại cây trồng của nước ta qua hai năm? A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. C. Diện tích các loại cây trồng không tăng. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. Trang 4/5 - Mã đề thi 008 Câu 25: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? A. Cải tạo đất. B. Tăng năng suất. C. Tăng vụ. D. Khai hoang. Câu 26: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Câu 27: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vùng biển có diện tích rộng. B. Tập trung nhiều vịnh biển, cửa sông. C. Có các ngư trường trọng điểm. D. Tập trung nhiều bãi triều, đầm phá. Câu 28: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do A. trình độ lao động chưa cao. B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. C. phân bố lao động không đều. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Câu 29: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. B. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. C. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. Câu 30: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do A. không có đê sông ngăn lũ. B. mưa lớn và triều cường. C. địa hình thấp hơn mực nước biển. D. mưa bão lớn và lũ nguồn về. Câu 31: Nguyên nhân khiến cho Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là A. diện tích đồng bằng nhỏ. B. sản lượng lúa không cao. C. số dân rất đông. D. năng suất lúa thấp. Câu 32: Cho bản
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf