Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007.
C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
D. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Thuận.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
g than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. D. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 6: Cho bảng số liệu: Trang 2/5 - Mã đề thi 010 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13287,0 14809,4 Cây lương thực 8383,4 8996,2 Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 Cây khác 2408,5 2969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây trồng của nước ta qua hai năm? A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. C. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. D. Diện tích các loại cây trồng không tăng. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Đắk Lắk. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. B. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. D. Sản xuất đã thay...cao cấp, có sức cạnh tranh. B. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. C. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. Câu 12: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: Trang 3/5 - Mã đề thi 010 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm mạnh? A. Chính trị không ổn định. B. Thiên tai xảy ra nhiều. C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Thiếu lực lượng lao động. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. C. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. Câu 15: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở A. vùng núi thấp phía tây. B. các đảo nhỏ phía nam. C. khu vực ven biển phía bắc. D. các thành phố ven biển. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành du lịch của nước ta? A. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. B. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. C. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. D. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là A. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. B. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. C. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí V... không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Chính phủ quyết định thành lập. D. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. Câu 24: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. thuốc lá. D. chè. Câu 25: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vùng biển có diện tích rộng. B. Tập trung nhiều vịnh biển, cửa sông. C. Có các ngư trường trọng điểm. D. Tập trung nhiều bãi triều, đầm phá. Câu 26: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì A. nhiệt độ thấp hơn. B. địa hình thấp hơn. C. lượng mưa lớn hơn. D. tác động của tín phong. Câu 27: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do A. phân bố lao động không đều. B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. C. trình độ lao động chưa cao. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Câu 28: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 3036,4 3513,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sản lượng. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm hơn khai thác. Câu 29: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất. C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và tổ
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf