Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm 
mạnh? 
A. Cạn kiệt dần tài nguyên. B. Thiếu lực lượng lao động. 
C. Chính trị không ổn định. D. Thiên tai xảy ra nhiều. 
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là 
A. ngành kinh doanh hiệu quả. B. mạng lưới tương đối đa dang. 
C. tốc độ phát triển nhanh. D. có tính phục vụ cao. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh 
tế trọng điểm phía Nam? 
A. Bình Dương. B. Bình Thuận. C. Bình Phước. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. 
Câu 4: Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
                                                                                                   (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn 
Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. 
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Đắk Nông. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
B. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
C. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
D. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng.
pdf 5 trang letan 15/04/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017
O ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
 (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. 
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Đắk Nông. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
B. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
C. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
D. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
Câu 7: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 017 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. 
C. Diện tích các loại cây trồng không tăng. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. 
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau 
đây? 
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. 
C. Đồng ...Có nhiều điểm dân cư sinh sống. B. Chuyên sản xuất công nghiệp. 
C. Chính phủ quyết định thành lập. D. Có ranh giới địa lí xác định. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 017 
Câu 13: Cho biểu đồ: 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. 
C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. 
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
C. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
D. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
Câu 16: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Bắc. B. Hoa Nam. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. 
Câu 17: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. chè. D. thuốc lá. 
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là 
A. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. B. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. 
C. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. D. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Nền nông nghiệp hàng ...hìn tỉ đồng? 
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm Phả. 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Kiên Giang. 
Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do 
A. mưa bão lớn và lũ nguồn về. B. không có đê sông ngăn lũ. 
C. mưa lớn và triều cường. D. địa hình thấp hơn mực nước biển. 
Câu 26: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Vùng biển có diện tích rộng. B. Có các ngư trường trọng điểm. 
C. Tập trung nhiều bãi triều, đầm phá. D. Tập trung nhiều vịnh biển, cửa sông. 
Câu 27: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta? 
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Đông Bắc. 
C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. 
Câu 28: Nguyên nhân khiến cho Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là 
A. năng suất lúa thấp. B. diện tích đồng bằng nhỏ. 
C. số dân rất đông. D. sản lượng lúa không cao. 
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát 
triển là do 
A. Thị trường thế giới có nhu cầu lớn. B. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. 
C. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. 
Câu 30: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 
2005 3466,8 1987,9 1478,9 
2010 5142,7 2414,4 2728,3 
2013 6019,7 2803,8 3215,9 
2015 6549,7 3036,4 3513,3 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 
2005 - 2015? 
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sản lượng. 
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất. 
C. Tổng sản lượ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf