Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La tinh giảm 
mạnh? 
A. Cạn kiệt dần tài nguyên. B. Chính trị không ổn định. 
C. Thiên tai xảy ra nhiều. D. Thiếu lực lượng lao động. 
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành 
du lịch của nước ta? 
A. Các trung tâm du lịch phân bố đồng đều giữa các vùng. 
B. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
C. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
D. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh 
tế trọng điểm phía Nam? 
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D. Bình Phước. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
C. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
Câu 5: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Nam. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. 
Câu 6: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. chè. D. thuốc lá. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Kiên Giang.
pdf 5 trang letan 15/04/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 022
ết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh 
tế trọng điểm phía Nam? 
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D. Bình Phước. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta? 
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
C. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp. 
Câu 5: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Hoa Nam. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. 
Câu 6: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. chè. D. thuốc lá. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Kiên Giang. 
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng lượng nước ta? 
A. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta. 
B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007. 
C. Dầu mỏ, khí đốt đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam. 
D. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. 
B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. 
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. 
D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. 
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là 
A. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. B. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. 
C. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. D. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. 
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu ...uất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam. 
Câu 17: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi diện tích các loại cây 
trồng của nước ta qua hai năm? 
A. Diện tích cây công nghiệp tăng nhiều nhất. B. Diện tích các loại cây trồng không tăng. 
C. Diện tích cây lương thực tăng ít nhất. D. Diện tích cây khác tăng nhanh nhất. 
Câu 18: Cho biểu đồ: 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. 
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 022 
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. 
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
Câu 19: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga? 
A. Có nhiều sông, hồ lớn. B. Giáp nhiều biển và đại dương. 
C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Quỹ đất nông nghiệp lớn. 
Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là 
A. ngành kinh doanh hiệu quả. B. mạng lưới tương đối đa dang. 
C. tốc độ phát triển nhanh. D. có tính phục vụ cao. 
Câu 21: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các nă... đồng? 
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Việt Trì. 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Đắk Nông. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 022 
Câu 25: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? 
A. Tăng năng suất. B. Tăng vụ. C. Khai hoang. D. Cải tạo đất. 
Câu 26: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở 
Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. 
B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. 
C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. 
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. 
Câu 27: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là 
A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương. 
B. tạo điều kiện để thu hút mạnh hơn đầu tư nước ngoài. 
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. 
D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. 
Câu 28: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng lên, điều này đã phản ánh được 
A. ngành vận tải đường biển phát triển mạnh. 
B. thị trường thế giới ngày càng mở rộng. 
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. 
D. sự phát triển nhanh chóng của dịch vụ hàng hải. 
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát 
triển là do 
A. Thị trường thế giới có nhu cầu lớn. B. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. 
C. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. 
Câu 30: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì 
A. tác động của tín phong. B. nhiệt độ thấp hơn. 
C. địa hình thấp hơn. D. lượng mưa lớn hơn. 
Câu 31: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm Tổng s

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf