Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Câu 1: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. 
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. FeO. D. CrO3. 
Câu 3: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. nước brom. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. dung dịch natri clorua. 
Câu 4: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Etilen. C. Toluen. D. Axetilen. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. 
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O3. B. CO2. C. N2. D. O2. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe. 
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 10: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit. 
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. NaOH. B. NaCl. C. HNO3. D. CH3COOH. 
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây:
pdf 4 trang letan 17/04/2023 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 002
ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Etilen. C. Toluen. D. Axetilen. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. 
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O3. B. CO2. C. N2. D. O2. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe. 
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. 2Mg + Si
ot¾¾® Mg2Si B. Si + O2
ot¾¾® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 10: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit. 
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. NaOH. B. NaCl. C. HNO3. D. CH3COOH. 
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 002 
A. HCl. B. NH3. C. Cl2. D. CH4. 
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. 
Câu 15: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu...c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. 
Câu 21: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 002 
Câu 22: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 45,72%. B. 66,77%. C. 33,33%. D. 55,28%. 
Câu 23: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 36,28%. B. 46,15%. C. 23,98%. D. 63,72%. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
B. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit...2 và chất T là CO2. 
Câu 29: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,025. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,1. 
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾® C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất F chỉ có tính oxi hóa. B. Chất C có tính bazơ. 
C. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Chất D là khí không màu. 
Câu 31: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 100. B. 300. C. 150. D. 200. 
Câu 32: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol 
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 002 
Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hỗn hợp các oxit sắt trong khí trơ, 
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 10,92 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ lượng Z trong 
dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 27,6 gam muối sunfat và 4,48 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử 
duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với 
A. 11,30. B. 12,20. C. 9,00. D. 6,70. 
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung 
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m 
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối 
lư

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf