Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
Câu 1: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe.
Câu 5: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri.
C. nước brom. D. dung dịch natri clorua.
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3.
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. O2. C. N2. D. O3.
Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. HCl.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit.
Câu 11: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C3H7N.
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Fe.
Câu 5: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri.
C. nước brom. D. dung dịch natri clorua.
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3.
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. O2. C. N2. D. O3.
Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. HCl.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit.
Câu 11: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C3H7N.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
Câu 5: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri. C. nước brom. D. dung dịch natri clorua. Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3. Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. CO2. B. O2. C. N2. D. O3. Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit? A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3. Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. HCl. Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit. Câu 11: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 2Mg + Si ot¾¾® Mg2Si B. Si + O2 ot¾¾® SiO2 C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + 3F2 ® SiF6 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C3H7N. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. B. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là Trang 2/4 - Mã đề thi 003 A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? A. X tác dụng...rO4, K2Cr2O7, CrCl3. Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. B. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 22: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,06. C. 0,09. D. 0,10. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: Trang 3/4 - Mã đề thi 003 . Tỉ lệ x : y là A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 4 ...dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. Câu 30: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 150. D. 200. Câu 31: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,1. Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 2,4. B. 4,7. C. 5,9. D. 3,5. Trang 4/4 - Mã đề thi 003 Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn ban đầu là A. 12,35%. B. 37,04%. C. 22,22%. D. 26,75%. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf