Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. NaOH. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Stiren.
Câu 6: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 7: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom.
Câu 8: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit.
Câu 11: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 12: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)
A. NaOH. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Stiren.
Câu 6: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 7: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom.
Câu 8: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit.
Câu 11: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 12: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 010
dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Stiren. Câu 6: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3. C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5. Câu 7: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit. C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. Câu 8: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. CO2. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 9: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. Câu 11: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ot¾¾® SiO2 C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ot¾¾®Mg2Si Câu 12: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. B. Chất F chỉ có tính oxi hóa. C. Chất C có tính bazơ. D. Chất D là khí không màu. Câu 14: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,10. D. 0,08. Trang 2/4 - Mã đề thi 010 Câu 15: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? A. X làm mất màu dung dịch brom. B. X tác dụng được với Na tạo H2. C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, ...), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 20: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 63,72%. B. 46,15%. C. 36,28%. D. 23,98%. Câu 21: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 5,9. B. 4,7. C. 3,5. D. 2,4. Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Trang 3/4 - Mã đề thi 010 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. B. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử... (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất X là (CH3NH3)2CO3. C. Chất Q là H2NCH2COOH. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. Câu 30: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. D. 100. Câu 31: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Trang 4/4 - Mã đề thi 010 D. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,695. B. 2,765. C. 2,135. D. 3,255. Câu 34: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A là A. 30,37%. B. 45,55%. C. 54,66%. D. 36,44%. Câ
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf