Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014

Câu 1: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si 
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Poli(vinyl clorua). D. Protein. 
Câu 3: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2. 
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. NaOH. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaCl. 
Câu 5: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C2H5. 
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. 
Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. CrO3. C. Fe2O3. D. Cr2O3. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Etilen. D. Axetilen. 
Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri. 
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. 
Câu 12: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. 
Câu 13: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014
t điện li yếu? 
A. NaOH. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaCl. 
Câu 5: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C2H5. 
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. 
Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. CrO3. C. Fe2O3. D. Cr2O3. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Etilen. D. Axetilen. 
Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri. 
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. 
Câu 12: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. 
Câu 13: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 14: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số 
chất tác dụng với dung dịch HCl là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 15: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 014 
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
Câu 16: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch ...khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. B. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. D. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C3H7N. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. B. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 014 
C. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. 
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đ...2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. B. Chất C có tính bazơ. 
C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất D là khí không màu. 
Câu 30: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 4 : 3. D. 2 : 3. 
Câu 31: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 100. B. 300. C. 150. D. 200. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 014 
Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn 
ban đầu là 
A. 12,35%. B. 22,22%. C. 37,04%. D. 26,75%. 
Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 
không đổi I = 3,86A trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất điện phân 100%). Cho 22,4 
gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn), thu được 42,2 gam chất rắn. Giá trị của t là 
A. 3000. B. 2500. C. 5000.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf