Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 016

Câu 1: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. dung dịch natri hiđroxit. 
C. nước brom. D. kim loại natri. 
Câu 2: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Axetilen. B. Toluen. C. Etilen. D. Stiren. 
Câu 3: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO. 
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Nilon-6,6. 
Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 6: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. FeO. 
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. N2. B. O3. C. CO2. D. O2. 
Câu 8: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si 
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 10: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C6H5. 
Câu 11: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. HCl.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 016

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 016
được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Nilon-6,6. 
Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 6: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. FeO. 
Câu 7: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. N2. B. O3. C. CO2. D. O2. 
Câu 8: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2
ot¾¾® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si
ot¾¾®Mg2Si 
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 10: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C6H5. 
Câu 11: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. HCl. 
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. B. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. 
C. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. D. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 016 
Câu 14: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất X là (CH3NH3)2CO3. 
C. Chất Q là H2NCH2COOH. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. 
Câu 15: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đ...p chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 23,98%. B. 46,15%. C. 63,72%. D. 36,28%. 
Câu 19: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 45,72%. B. 33,33%. C. 55,28%. D. 66,77%. 
Câu 20: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 300. B. 150. C. 200. D. 100. 
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. Cl2. B. NH3. C. CH4. D. HCl. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H11N. 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
D. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
Câu 24: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 016 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1. 
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất C có tính bazơ. B. Chất D là khí không màu. 
C. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Chất F chỉ có tính oxi hóa. 
Câu 26: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số 
...(mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? 
A. X làm mất màu dung dịch brom. 
B. X là hợp chất tạp chức. 
C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. 
D. X tác dụng được với Na tạo H2. 
Câu 31: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 016 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn 
chức Z, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết 
với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô 
cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi 
không đáng kể trong phản ứng của A với NaOH. Giá trị của m gần nhất với 
A. 29,1. B. 36,3. C. 31,5. D. 33,2. 
Câu 34: Hỗn hợp A chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z (C3H7O2N) là 
este của a -amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch 
sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của Gly 
và Ala. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,4

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf