Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017

Câu 1: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C6H5. B. CH3 – COO – C2H5. 
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 2: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Protein. B. Polisaccarit. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6. 
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. 
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. NaOH. B. HCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2. 
Câu 8: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe
pdf 4 trang letan 17/04/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 017
accarit. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6. 
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. 
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. NaOH. B. HCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2. 
Câu 8: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 
Câu 14: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số 
chất tác dụng với dung dịch HCl là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch 
brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít 
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 017 
A. 5,9. B. 2,4. C. 4,7. D. 3,5. 
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sa...ng NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. B. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
C. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. D. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. 
Câu 20: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. B. Chất Q là H2NCH2COOH. 
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
Câu 21: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. 
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. 
C. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. 
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 017 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất D là khí không màu. B. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. 
C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất C có tính bazơ. 
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C4H11N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
B. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước...Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 30: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol 
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 0,08. B. 0,06. C. 0,09. D. 0,10. 
Câu 31: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 33,33%. B. 55,28%. C. 66,77%. D. 45,72%. 
Câu 32: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 017 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn 
chức Z, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết 
với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô 
cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi 
không đáng kể trong phản ứng của A với NaOH. Giá trị của m gần nhất với 
A. 36,3. B. 33,2. C. 29,1. D. 31,5. 
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hỗn hợp các oxit sắt trong khí trơ, 
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 10,92 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ lượng Z trong 
dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf