Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 020
Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 3: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. kim loại natri.
C. dung dịch natri clorua. D. dung dịch natri hiđroxit.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2.
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Toluen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 10: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Cr2O3. B. FeO. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2.
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3.
A. Polisaccarit. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 3: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. kim loại natri.
C. dung dịch natri clorua. D. dung dịch natri hiđroxit.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2.
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Toluen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 10: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Cr2O3. B. FeO. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2.
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 020
clorua. D. dung dịch natri hiđroxit. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. NaCl. Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2. Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH. Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Toluen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 10: Chất nào sau đây là oxit axit? A. Cr2O3. B. FeO. C. CrO3. D. Fe2O3. Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ot¾¾® SiO2 C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ot¾¾®Mg2Si Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ dưới đây: Trang 2/4 - Mã đề thi 020 Khí X là A. NH3. B. CH4. C. Cl2. D. HCl. Câu 15: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là A. 55,28%. B. 45,72%. C. 66,77%. D. 33,33%. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H11N. Câu 17: Cho 50...m P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Trang 3/4 - Mã đề thi 020 Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. B. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. C. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. D. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. Câu 24: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,025. D. 0,05. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hi...axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Câu 31: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 23,98%. B. 46,15%. C. 36,28%. D. 63,72%. Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): Trang 4/4 - Mã đề thi 020 A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất C có tính bazơ. B. Chất D là khí không màu. C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,765. B. 3,255. C. 2,695. D. 2,135. Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn ban
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf