Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 021
Câu 1: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – CH = CH2.
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 2: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O3. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO.
Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3.
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 13: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10.
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – CH = CH2.
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 2: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O3. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO.
Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3.
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 13: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 021
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. O3. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH. Câu 7: Chất nào sau đây là oxit axit? A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO. Câu 8: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. Si + O2 ot¾¾® SiO2 C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ot¾¾®Mg2Si Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. dung dịch natri clorua. B. nước brom. C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua). Câu 13: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,10. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là Trang 2/4 - Mã đề thi 021 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 6. B. 5. C. 7....làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất X là (CH3NH3)2CO3. B. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. C. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. D. Chất Q là H2NCH2COOH. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 21: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 23,98%. B. 46,15%. C. 63,72%. D. 36,28%. Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. B. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. Trang 3/4 - Mã đề thi 021 Câu 23: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,025. D. 0,05. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim ... lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 3,5. B. 5,9. C. 4,7. D. 2,4. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. C. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. Câu 29: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là A. 45,72%. B. 66,77%. C. 55,28%. D. 33,33%. Câu 30: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 200. B. 300. C. 150. D. 100. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ dưới đây: Khí X là A. NH3. B. CH4. C. Cl2. D. HCl. Câu 32: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Trang 4/4 - Mã đề thi 021 Câu 33: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 3,86A trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất điện phân 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được 42,2 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000. B. 5000. C. 2500. D. 3600. Câu 34: Cho 5,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy thoát ra 5,376 lít khí Y (đktc) gồm NO2, SO2 và dung dịch Z có chứa ion SO42-. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 8,85 gam kết tủa T. Lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 7,86 gam chất rắn E. Trong E, oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số mol NO2 tron
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf