Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023

Câu 1: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. 
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. Al. C. K. D. Fe. 
Câu 4: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O2. B. O3. C. CO2. D. N2. 
Câu 6: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 7: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 8: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2. 
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. 
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua). 
Câu 11: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO. 
Câu 12: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học):
pdf 4 trang letan 17/04/2023 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 023
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O2. B. O3. C. CO2. D. N2. 
Câu 6: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2
ot¾¾®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. 2Mg + Si
ot¾¾® Mg2Si D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 7: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 8: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. HCl. D. CaCl2. 
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. 
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Polisaccarit. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua). 
Câu 11: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO. 
Câu 12: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. B. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. D. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. 
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 023 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H9N. B. C3H7N. C. C4H11N. D. C2H7N. 
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 200. B. 300. C. 150. D. 100. 
Câu 17: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit...thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. B. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. 
C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
Câu 22: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,025. D. 0,05. 
Câu 23: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 63,72%. B. 46,15%. C. 36,28%. D. 23,98%. 
Câu 24: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
C. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. D. Chất X là (CH3NH3)2CO3. 
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? 
A. X làm mất màu dung dịch brom. 
B. X tác dụng được với Na tạo H2. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 023 
C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. 
D. X là hợp chất tạp ...ều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. NH3. B. CH4. C. Cl2. D. HCl. 
Câu 31: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 023 
Câu 33: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung 
dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng 
đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối 
lượng của X trong hỗn hợp A là 
A. 36,44%. B. 45,55%. C. 54,66%. D. 30,37%. 
Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn 
ban đầu là 
A. 37,04%. B. 26,75%. C. 22,22%.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf