Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? 
A. 720. B. 4320. C. 46656. D. 360. 
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 4
nghịch biến trên khoảng (-3 ;1). 
A. m Î(1; 2). B. m Î[1; 2). C. m Î[1; 2]. D. m Î (1; 2]. 
Câu 3: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức 
P = | z1 | + | z2 |. 
A. P = 14. B. P = 2 3. C. P = 14. D. P = 7. 
Câu 4: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
Câu 5: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
1 2 2 ,

y = - 2 x + x cung tròn có phương trình 
y = 16 - x2 , ( với 0 £ x £ 4 ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D. x

Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm y = 2. 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (-3 ; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. z = 3 + 2i. B. z = 3 - 2i. C. z = -3 + 2i. D. z = -3 - 2i. 
Câu 8: Cho hai số thực dương a, b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log a = - loga 10. B. loga (ab) = loga b. C. aloga b = b. D. loga ab = ab . 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008
u 5: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p - B. 162 .
3
p - C. 168 .
3
p - D. 164 .
3
p + 
Câu 6: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
1
+ 00
11 + ∞∞
y
y'
x 0
0 +
1
2 + ∞+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - C. 3 2 .z i= - + D. 3 2 .z i= - - 
Câu 8: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log log 10.aa = - B. log ( ) log .a aab b= C. 
log .a ba b= D. log .b ba a a= 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 008 
Câu 9: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. [ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= +ò B. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
C. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò D. 2[ ( ) ( )] .
b
a
S f x g x dx= -ò 
Câu 10: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình 
chữ nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông 
góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính 
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. .a B. 5.a C. 6.a D. 2 .a 
Câu 11: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3 2.m- - 
Câu 12: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 0M = . B. 2
3
M = - . C. 1
2
M = . D. M = +¥ . 
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số 3
1log .
3
xy
x
+
=
-
A. ( 1 ; 3).D = - B. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ 
C. ( 1 ; ).D = - ... + + + B. 3( ) 3 .F x x C= + 
C. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + D. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + 
Câu 18: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 2
2 .bI
a b
=
+
 B. 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 .
bI
a b
=
+
Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 090 . B. 060 . C. 045 . D. 030 . 
Câu 20: Đường cong ở hình bên là đồ thị của 
hàm số nào dưới đây ? 
x
y
1O
A. 2 .
1
xy
x
+
=
+
 B. 4 .
1
xy
x
+
=
+
 C. 3.
1
xy
x
+
=
+
 D. 1.
1
xy
x
-
=
+
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 3.M = B. 2.M = C. 5.M D. 1.M = 
Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. 4 2.y x x= + B. 3 1.
1
xy
x
+
=
-
C. 3 23 3 1.y x x x= - + + + D. 
2 1.
1
x xy
x
+ +
=
-
Câu 23: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 24: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý 
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ 
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 008 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 17 quý. C. 19 quý. D. 18 quý. 
Câu 25: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 5.m B. 1.m ³ C. 2.m ³ D. 3.m £ 
Câu 26: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có 
cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 
cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số 
đo góc giữa hai đường thẳng MN và .... .S ABC . 
A. 2 6 .
3
V = B. 6.V = C. 4 6.V = D. 2 6.V = 
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 4 6 .V = p B. 4 3 .
3
V p= C. 2 6 .V = p D. 2 6 .
3
V p= 
Câu 33: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: .
2 1 3
x y zd - - += =
-
 Trang 5/7 - Mã đề thi 008 
A. (2 ; 1; 3).b = -
r
 B. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
 C. (3 ;1; 4).c = -r D. ( 2 ; 1; 3).a = - -r 
Câu 34: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 21 .
3
V R l= B. 24 .
3
V R l= p C. 21 .
3
V R l= p D. 2 .V R l= p 
Câu 35: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( )
1
f x
x
=
-
 thỏa mãn (5) 2F = và (0) 1.F = Mệnh 
đề nào dưới đây đúng ? 
A. ( 1) 2 ln 2.F - = - B. (2) 2 2ln 2.F = - C. (3) 1 ln 2.F = + D. ( 3) 2.F - = 
Câu 36: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC với (3 ; 0 ; 0), (0 ; 6 ; 0)A B và (0 ; 0 ; 6).C Phương 
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt 
phẳng ( ).ABC 
A. 1 3 3.
2 1 1
x y z- - -
= = B. 1 2 3.
2 1 1
x y z+ + +
= = 
C. 2 1 1.
2 1 1
x y z- - -
= = D. 3 6 6 .
2 1 1
x y z- - -
= = 
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1 .P z z= + + - 
A. 3 15.P = B. 6 5.P = C. 2 10.P = D. 2 5.P = 
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có (1 ;1 ;1), (2 ; 0 ; 2), ( 1 ; 1 ; 0)A B C - - và 
(0 ; 3 ; 4).D Trên các cạnh , ,AB AC AD lần lượt lấy các điểm ', ', 'B C D sao cho thể tích của khối tứ diện 
' ' 'AB C D nhỏ nhất và 4.
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
 Tìm phương trình của mặt phẳng ( ' ' ').B C D 
A. 16 40 44 39 0.x y z+ - - = B. 16 40 44 39 0.x y z+ - + = 
C. 16 40 44 39 0.x y z D. 16 40 44 39 0.x y z- - + = 
Câu 39: Ch

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf